Giá lúa gạo nội địa ngày 13/02/2025-20/02/2025

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
20/02 +/- 20/02 +/- 20/02 +/- 20/02 +/- 20/02 +/- 20/02 +/- 20/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         5.750                –          5.650 -300         5.750 -100        5.650 -200        6.200 350      6.200 -150        6.050 -300         6.200         5.893
Lúa thường         5.450                –          5.250 -300         5.250                 –          5.250 -100        5.450 150      5.450 -100        5.050 -100         5.450         5.307
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         7.150                –          6.950 -350         7.100 -825        7.250 -100        7.350            –              7.150 -400         7.350         7.158
Lúa thường         6.950                –          6.450 -350         6.300 -925        6.750 -200        6.650 -200            6.150 -100         6.950         6.542
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         8.000 -150        8.550 -400         8.500 -450        8.450 -500        8.650 -300            9.650 -400         9.650         8.633
Lứt loại 2         7.900 -150        7.850 300         7.925 50        7.850 -75        8.050 100      8.050                –          7.850                –           8.050         7.925
Xát trắng loại 1           10.150 -500          10.000 -450      10.300 -250    10.750 -500      10.750 -500       10.750       10.390
Xát trắng loại 2             8.950                –              9.000 -300        9.450 200      9.450 150        9.050 -100         9.450         9.180
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         7.050                –          6.550 -150         7.050 350        6.550 200        6.750 100      7.050                –          6.850 -200         7.050         6.836
Tấm 2/3            6.350 -50         6.750 300            5.900            –              5.550                –           6.750         6.138
Tấm 3/4         6.550                –          6.250 50         6.250 350                         6.550         6.350
Cám xát         5.550 100        5.650 100         5.750 200        5.550                –          5.550 100      5.750 200        5.250                –           5.750         5.579
Cám lau         5.550 100        5.550                –           5.750 200        5.550                –          5.550 100      5.750 200        5.350                –           5.750         5.579
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%         9.400 -300        9.350 100         9.250                 –          9.400 50      12.000 -100    12.000 -100        9.350                –         12.000       10.107
10%            9.250 100              11.800 -100               11.800       10.525
15%         9.200 -300        9.150 100         9.050                 –            11.600 -100    11.600 -100        9.050                –         11.600         9.942
20%                      11.300 -100               11.300       11.300
25%         9.000 -300        8.550 -100         8.850                 –              9.800 -200      9.800 -200        8.550                –           9.800         9.092
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70