Giá lúa gạo nội địa ngày 07/11/2024-14/11/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
14/11 +/- 14/11 +/- 14/11 +/- 14/11 +/- 14/11 +/- 14/11 +/- 14/11 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         8.050 100        7.950                –           8.050 100        8.100 200        8.050 100      8.250              –          8.650 400         8.650         8.157
Lúa thường         7.150               –          7.150 -100         7.150 100        7.200              –          7.100 -300      7.250 -150        7.050 200         7.250         7.150
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         9.450 100        9.650                –           9.750 100        9.800 150        9.850 300          10.450 250       10.450         9.825
Lúa thường         9.250 100        8.750 -50         8.450 100        8.900 50        8.900 100            8.650 100         9.250         8.817
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       10.550 -100      11.950 -200       12.150 50      12.050              –        12.100            –            13.200 250       13.200       12.000
Lứt loại 2       10.450 -100      10.550                –         10.475 -75      10.450              –        10.450            –      10.650              –        10.550              –         10.650       10.511
Xát trắng loại 1           14.050                –            14.150 100      14.200 100    14.350              –        15.150              –         15.150       14.380
Xát trắng loại 2           12.500                –            12.525              –        12.450            –      12.600 -100      12.550 -100       12.600       12.525
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         9.450               –          7.650 -1200         8.700 -150        8.650 -200        8.450 -300      9.450 -100        9.050 -400         9.450         8.771
Tấm 2/3            7.550 -300         8.450                –              7.200 -250            6.850 -600         8.450         7.513
Tấm 3/4         7.950 500        7.200                –           6.850 -150                         7.950         7.333
Cám xát         6.250 -400        6.450 200         6.150 -350        6.100 -450        6.400 300      6.400 -250        5.650 -100         6.450         6.200
Cám lau         6.250 -400        6.350 200         6.150 -350        6.100 -450        6.400 300      6.400 -250        5.750 -100         6.400         6.200
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       12.800 200      12.850 100       12.900 -100      13.025 -25      13.300 -200    13.300 -200      13.050              –         13.300       13.032
10%          12.750 100              13.100 -200               13.100       12.925
15%       12.600 200      12.650 100       12.700 -100          12.900 -200    12.900 -200      12.650 -100       12.900       12.733
20%                      12.700 -200               12.700       12.700
25%       12.400 200      12.050 100       12.500 -100          12.500 -200    12.500 -200      12.050 -200       12.500       12.333
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13