Giá lúa gạo nội địa ngày 06/02/2025-13/02/2025

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
13/02 +/- 13/02 +/- 13/02 +/- 13/02 +/- 13/02 +/- 13/02 +/- 13/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         5.750                –          5.950                –           5.850 -50        5.850 50        5.850 50      6.350                –          6.350                –           6.350         5.993
Lúa thường         5.450                –          5.550                –           5.250 -200        5.350 150        5.300            –        5.550                –          5.150                –           5.550         5.371
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         7.150                –          7.300                –           7.925 700        7.350 100        7.350 50            7.550                –           7.925         7.438
Lúa thường         6.950                –          6.800                –           7.225 675        6.950                –          6.850            –              6.250                –           7.225         6.838
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         8.150 300        8.950 200         8.950 100        8.950 50        8.950 -100          10.050 100       10.050         9.000
Lứt loại 2         8.050 300        7.550                –           7.875 50        7.925 250        7.950 200      8.050 200        7.850 100         8.050         7.893
Xát trắng loại 1           10.650 -200          10.450 -50      10.550 -200    11.250 200      11.250                –         11.250       10.830
Xát trắng loại 2             8.950 -150            9.300 150        9.250 -150      9.300 -100        9.150 -200         9.300         9.190
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         7.050                –          6.700 400         6.700 150        6.350 -100        6.650 -150      7.050                –          7.050                –           7.050         6.793
Tấm 2/3            6.400 400         6.450 150            5.900            –              5.550 200         6.450         6.075
Tấm 3/4         6.550                –          6.200 500         5.900 150                         6.550         6.217
Cám xát         5.450 200        5.550 -100         5.550 150        5.550                –          5.450 -50      5.550 -100        5.250                –           5.550         5.479
Cám lau         5.450 200        5.550 -50         5.550 150        5.550                –          5.450 -50      5.550 -100        5.350                –           5.550         5.493
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%         9.700 500        9.250 -150         9.250 950        9.350 -100      12.100 50    12.100 50        9.350 -300       12.100       10.157
10%            9.150 -150              11.900 50               11.900       10.525
15%         9.500 500        9.050 -150         9.050 950          11.700 50    11.700 50        9.050 -200       11.700       10.008
20%                      11.400 50               11.400       11.400
25%         9.300 500        8.650 -150         8.850 950          10.000            –      10.000                –          8.550 -300       10.000         9.225
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70