Giá lúa gạo nội địa ngày 05/12/2024-12/12/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
12/12 +/- 12/12 +/- 12/12 +/- 12/12 +/- 12/12 +/- 12/12 +/- 12/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         8.450               –          8.450                –           8.400                –          8.450 100        8.600 100      8.850 50        9.050 -100         9.050         8.607
Lúa thường         7.050               –          7.050 -100         7.300 150        7.050 -100        7.250 50      7.300 50        7.050 -200         7.300         7.150
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         9.850               –        10.200                –         10.125 25      10.200 350      10.400 100          10.850 -200       10.850       10.271
Lúa thường         9.650               –          8.550                –           8.625 175        9.050 150        9.050 50            8.550 -200         9.650         8.913
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       10.250               –        12.000 -450       11.950 -50      11.950 50      12.050 -325          13.050 -400       13.050       11.875
Lứt loại 2       10.150               –        10.150 -100       10.150 -50      10.050 -50      10.225 -125    10.350              –        10.250 -100       10.350       10.189
Xát trắng loại 1           14.450 -500          14.550 -100      14.550 -250    14.900 -50      15.450              –         15.450       14.780
Xát trắng loại 2           12.350 -100          12.350 -100      12.250 -250    12.350 -150      12.150 -200       12.350       12.290
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         9.450               –          7.650 -200         8.350                –          8.450 -50        8.050 -150      9.450              –          8.750 -300         9.450         8.593
Tấm 2/3            7.350 -200         8.050                –              6.950 -100            6.750 -100         8.050         7.275
Tấm 3/4         7.050               –          6.950 -100         6.725 -125                         7.050         6.908
Cám xát         5.750               –          6.000 50         5.550 -100        5.600 -150        5.700 -100      6.000 50        5.650              –           6.000         5.750
Cám lau         5.750               –          5.900 50         5.550 -100        5.600 -150        5.700 -100      5.900 50        5.750              –           5.900         5.736
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       13.000 100      12.850 -100       12.650 50      13.050              –        13.100 300    13.100 50      12.950 -100       13.100       12.957
10%          12.750 -100              12.900 300               12.900       12.825
15%       12.800 100      12.650 -100       12.450 50          12.700 300    12.800 100      12.550 -100       12.800       12.658
20%                      12.500 300               12.500       12.500
25%       12.600 100      12.050 -100       12.250 50          12.300 300    12.600 150      11.950 -100       12.600       12.292
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46