Giá lúa gạo nội địa ngày 05/09/2024-12/09/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
12/09 +/- 12/09 +/- 12/09 +/- 12/09 +/- 12/09 +/- 12/09 +/- 12/09 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         7.550 100        7.650 -200         7.550 -100        7.450 -75        7.450 -50      8.250              –          8.250             –           8.250         7.736
Lúa thường         7.250               –          7.350 -300         7.275 -175        7.250 -100        7.350 -200      7.650              –          7.650             –           7.650         7.396
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         8.950 100        9.250 -300         9.200 -100        9.200 -50        9.200 -150          10.150             –         10.150         9.325
Lúa thường         8.750 100        8.950 -300         8.600 -200        9.050 -50        9.100 -300            9.550             –           9.550         9.000
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       10.950 200      11.350 -600       11.300 -250      11.200 -350      11.250 -400          12.750             –         12.750       11.467
Lứt loại 2       10.850 200      10.750 -500       10.775 -275      10.750 -250      10.750 -400    11.050 -200      11.050 -200       11.050       10.854
Xát trắng loại 1           13.850 -400          13.850 -200      14.050 -100    14.550 -100      14.750             –         14.750       14.210
Xát trắng loại 2           13.150 -200          13.150 -300      13.450            –      13.250 -200      13.250 -100       13.450       13.250
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       10.550 -400        9.550 -400         8.850 -50        9.050 -200        9.350 -200    10.000 -50        9.850 -400       10.550         9.600
Tấm 2/3            8.150 -700         8.650                –              8.050 -100            7.850 -200         8.650         8.175
Tấm 3/4         8.050 100        7.950 -600         8.050 -100                         8.050         8.017
Cám xát         6.250 -500        7.000 -150         6.500 -450        6.550 -400        6.850 -100      7.000 -150        6.650 -300         7.000         6.686
Cám lau         6.250 -500        6.900 -50         6.500 -450        6.550 -400        6.850 -100      6.900 -150        6.750 -300         6.900         6.671
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       13.100               –        13.450 -200       13.300 -100      13.500 -150      13.500 -200    13.550 -150      13.650 100       13.650       13.436
10%          13.350 -200              13.300 -200               13.350       13.325
15%       12.900               –        13.250 -200       13.100 -100          13.100 -200    13.150 -150      13.350 100       13.350       13.142
20%                      12.900 -200               12.900       12.900
25%       12.700               –        12.650 -200       12.900 -100          12.700 -300    12.950 -150      13.150 100       13.150       12.842
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.200  +50 
Lúa thường tại kho       9.650        8.933  +117 
Lứt loại 1     13.750      12.492  +492 
Xát trắng loại 1      16.050      15.010  +630 
5% tấm     13.200      13.079  +46 
15% tấm     12.850      12.775  +42 
25% tấm     12.600      12.400  +67 
Tấm 1/2       9.450        8.779  +7 
Cám xát/lau       6.250        6.043  -157 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82