Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 6/2025

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 202.673 100.621.132 38,99%
Ghana 78.022 43.235.077 15,01%
Ivory Coast 61.705 27.950.497 11,87%
Malaysia 45.249 20.664.871 8,71%
China 34.843 17.564.770 6,70%
Singapore 11.838 6.881.412 2,28%
Mozambique 10.049 5.563.290 1,93%
Hongkong 6.214 3.660.460 1,20%
United Arab Emirates 5.871 3.804.998 1,13%
Saudi Arabia 3.898 2.768.486 0,75%
Australia 3.607 2.706.572 0,69%
United States of America 3.468 2.784.693 0,67%
Campuchia 2.703 1.737.081 0,52%
Taiwan 1.893 1.206.713 0,36%
Netherlands 1.528 1.194.556 0,29%
South Africa 1.288 923.188 0,25%
Poland 1.057 816.736 0,20%
Indonesia 812 452.005 0,16%
Senegal 645 322.110 0,12%
Turkey 329 193.625 0,06%
Spain 287 222.204 0,06%
France 257 190.440 0,05%
Russia 101 133.022 0,02%
Angola 72 28.800 0,01%
Chile 28 23.059 0,01%
Iraq 24 20.420 0,00%
Các nước khác 41.323 28.103.394 7,95%
TỔNG CỘNG 519.784 273.773.611 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 20/11/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 400 430
 Jasmine 448 452
 100% tấm 311 315 +2
 Thái Lan 5% tấm 336 340 +5
 100% tấm 315 319 +2
 Ấn Độ 5% tấm 346 350
 100% tấm 304 308
 Pakistan 5% tấm 337 341 +1
 100% tấm 307 311 -3
 Miến Điện 5% tấm 325 329

Từ ngày 06/11/2025-13/11/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.650 5.400 114
Lúa thường 5.225 5.125 104
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 8.750 8.108 -9
Lứt loại 2 8.050 7.857 -22
Xát trắng loại 1 9.550 9.060 -130
Xát trắng loại 2  9.025 8.900 10
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.650 7.429 15
Cám xát/lau 6.950 6.871 -61

 

Tỷ giá

Ngày 20/11/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,11
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16727,11
MYR Malaysian Ringgit 4,15
PHP Philippine Peso 58,96
KRW South Korean Won 1467,90
JPY Japanese Yen 156,64
INR Indian Rupee 88,49
MMK Burmese Kyat 2099,97
PKR Pakistani Rupee 282,47
THB Thai Baht 32,44
VND Vietnamese Dong 26374,41