Giá lúa gạo nội địa ngày 03/03/2022-10/03/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
10/03 +/- 10/03 +/- 10/03 +/- 10/03 +/- 10/03 +/- 10/03 +/- 10/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5.600          50     5.750        200      5.625          75     5.625          –       5.550          –           5.800      (100)         5.800         5.658
Lúa thường       5.550        100     5.550        200      5.625          –       5.575          –       5.450          –       5.250          –       5.550        (50)         5.625         5.507
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       7.100          50     6.750        200      6.960        110         5.800      (150)         6.800      (100)         7.100         6.682
Lúa thường       7.050        100     6.550        200      6.750        250         5.700          –           6.550        (50)         7.050         6.520
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       8.350      (100)     8.450        150      8.400        125     8.375          –       8.150          –           8.500          –           8.500         8.371
Lứt loại 2       8.250          –       8.250        100      8.315        240     8.275          –       7.950          –       7.950          –       8.300        180         8.315         8.184
Xát trắng loại 1          9.300        150             9.050          –           9.250          50         9.300         9.200
Xát trắng loại 2          8.750        100             8.850          –       8.700          –       8.950        100         8.950         8.813
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       7.750          –       8.150        600      7.750          –       8.300        750     8.250        700     7.468          –       8.200        450         8.300         7.981
Tấm 2/3         7.950        600      7.650          –           7.950        500         7.900        300         7.950         7.863
Tấm 3/4       7.150        300     7.850        700      7.300          –                           7.850         7.433
Cám xát       7.950          –       8.050        300      7.775          –       8.050        200     8.150        300     8.050        800     8.050        155         8.150         8.011
Cám lau       7.950          –       8.050        300      7.775          –       8.050        200     8.150        300     8.050        800     8.050        155         8.150         8.011
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       9.450          –       9.250        100      9.000          –       8.850          –       9.200          –       9.300          –       9.100          –           9.450         9.164
10%         9.150        100             9.100          –                   9.150         9.125
15%       9.250          –       9.050        100      8.700          –           9.000          –       8.800          –       8.950          50         9.250         8.958
20%         8.950        100             8.900          –                   8.950         8.925
25%       9.050          –       8.850        100      8.400          –           8.700          –       8.300          –       8.750        100         9.050         8.675
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.200  +50 
Lúa thường tại kho       9.650        8.933  +117 
Lứt loại 1     13.750      12.492  +492 
Xát trắng loại 1      16.050      15.010  +630 
5% tấm     13.200      13.079  +46 
15% tấm     12.850      12.775  +42 
25% tấm     12.600      12.400  +67 
Tấm 1/2       9.450        8.779  +7 
Cám xát/lau       6.250        6.043  -157 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82