Giá lúa gạo nội địa ngày 07/09/2023-14/09/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
14/09 +/- 14/09 +/- 14/09 +/- 14/09 +/- 14/09 +/- 14/09 +/- 14/09 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.650 -600     7.950 -100        7.650 -100        7.650 -100        7.750            –        7.650 -100         8.000 -650         8.000         7.757
Lúa thường       7.550 -600     7.950 -100        7.650 -75        7.650 -50        7.750 100      7.650 -50         7.800 -300         7.950         7.714
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       9.250 -600     9.600 -250        9.300 -100        9.250 -300        7.900            –               9.000 -650         9.600         9.050
Lúa thường       9.050 -600     9.600 -250        9.050 -100        9.050 -300        7.900 50             8.800 -300         9.600         8.908
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     11.950 50   12.250          –        11.825 -425      11.850 -400      11.850 -400           12.100 -300       12.250       11.971
Lứt loại 2     11.850 50   12.050 300      11.775 -125      11.800 -150      11.750 -100    11.850 -100       11.800          –         12.050       11.839
Xát trắng loại 1        14.350                13.750 -450    14.250 -100       14.400 -300       14.400       14.188
Xát trắng loại 2        14.150                13.650 -300    13.950 -100       13.800 -300       14.150       13.888
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     10.750 -800   11.700 50      10.550 -250      10.950 -200      10.850 -300    11.100 -50       11.500 -200       11.700       11.057
Tấm 2/3       10.700        10.550 -200            9.550            –             10.300          –         10.700       10.275
Tấm 3/4       9.450          –       9.400 -150        9.450 -200                         9.450         9.433
Cám xát       6.950 -350     7.450 -100        7.200 -75        7.200 -50        7.150 -100      7.250 -25         7.200 -100         7.450         7.200
Cám lau       6.950 -350     7.350 -100        7.200 -75        7.200 -50        7.150 -100      7.250 -25         7.200 -100         7.350         7.186
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     14.100 -400   14.550 50      13.950 -150      13.950          –        13.950 -150    14.500             –         14.050 -250       14.550       14.150
10%       14.450                13.750 -150               14.450       14.100
15%     13.900 -400   14.350 50      13.650 -150          13.500 -200    14.300             –         13.850 -250       14.350       13.925
20%                      13.200 -200               13.200       13.200
25%     13.700 -400   14.150 50      13.350 -150          12.900 -200    14.000             –         13.600 -300       14.150       13.617
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76