Giá lúa gạo nội địa ngày 07/04/2023-13/04/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
13/04 +/- 13/04 +/- 13/04 +/- 13/04 +/- 13/04 +/- 13/04 +/- 13/04 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.650          –       6.350          –        6.650 100        6.650 100        6.550 150             7.000 350         7.000         6.642
Lúa thường       6.550          –       6.150          –        6.550 100        6.550 150        6.450 250      6.450 250         6.450 250         6.550         6.450
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.250          –       6.550          –        8.150 300        7.800          –          6.800 175             8.000 350         8.250         7.592
Lúa thường       8.150          –       6.450          –        7.800 150        7.450          –          6.700 250             7.450 250         8.150         7.333
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.250          –       9.550 100      9.800 400        9.650 200        9.650 400             9.800          –           9.800         9.617
Lứt loại 2       9.150          –       9.350 100      9.375 200        9.350 200        9.350 225      9.300 150         9.300 200         9.375         9.311
Xát trắng loại 1        10.650 100              10.650 200    10.700          –         11.100 300       11.100       10.775
Xát trắng loại 2        10.400 150              10.350 250    10.400 200       10.450 150       10.450       10.400
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       8.950          –       9.150 -50      8.950 -100        9.050 50        9.050 200      9.050 50         9.100          –           9.150         9.043
Tấm 2/3         8.750 50      8.900 50            7.950 100             8.700 -100         8.900         8.575
Tấm 3/4       7.850          –       8.550          –        8.450 -100                         8.550         8.283
Cám xát       6.950          –       7.550 -100      7.050 -450        7.050 -450        7.050 -100      7.100 -400         7.100 -300         7.550         7.121
Cám lau       6.950          –       7.350 -100      7.050 -450        7.050 -450        7.050 -100      7.100 -400         7.100 -300         7.350         7.093
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     10.550          –     10.750 150    10.650 150      10.700 300      10.700 300    10.550 150       10.550 150       10.750       10.636
10%       10.650 100              10.650 300               10.650       10.650
15%     10.350          –     10.550 50    10.350 150          10.600 300    10.400 100       10.450 150       10.600       10.450
20%       10.450          –                10.400 300               10.450       10.425
25%     10.150          –     10.350 -50    10.050 150          10.200 300    10.200 100       10.250 150       10.350       10.200
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 14/09/2023-21/09/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.800        7.654  -61 
Lúa thường tại kho       9.200        8.842  -67 
Lứt loại 1     12.150      11.896  -75 
Xát trắng loại 1      14.200      14.000  -188 
5% tấm     14.250      13.907  -243 
15% tấm     14.050      13.708  -217 
25% tấm     13.850      13.383  -233 
Tấm 1/2     11.800      10.993  -64 
Cám xát/lau       7.200        6.664  -536 

Tỷ giá

Ngày 14/08/2023
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,25
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 15320,08
MYR Malaysian Ringgit 4,58
PHP Philippine Peso 56,84
KRW South Korean Won 1336,37
JPY Japanese Yen 145,30
INR Indian Rupee 83,17
MMK Burmese Kyat 2101,76
PKR Pakistani Rupee 287,90
THB Thai Baht 35,24
VND Vietnamese Dong 23863,23