Ông Lê Quốc Thanh, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và ông Lê Thanh Tùng, Phó Cục trưởng Cục Trồng trọt cùng bàn về giải pháp cho sản xuất lúa thu đông ĐBSCL.
(Nguồn Nhật Quang – Lê Bền – Minh Phúc – Văn Vũ, Theo Nongnghiep.vn)
Ông Lê Quốc Thanh, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và ông Lê Thanh Tùng, Phó Cục trưởng Cục Trồng trọt cùng bàn về giải pháp cho sản xuất lúa thu đông ĐBSCL.
(Nguồn Nhật Quang – Lê Bền – Minh Phúc – Văn Vũ, Theo Nongnghiep.vn)
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 397 | 0 | 403 | 0 | 384 | 0 | 392 | 0 |
25% tấm | 368 | 0 | 378 | 0 | 368 | 0 | 360 | 0 |
100% tấm | 325 | 0 | 345 | 0 | n/a | 0 | 323 | 0 |
Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 6.000 | 5.850 | +50 |
Lúa thường tại kho | 7.350 | 7.117 | +67 |
Lứt loại 1 | 10.350 | 9.642 | +50 |
Xát trắng loại 1 | 11.850 | 11.440 | +70 |
5% tấm | 11.000 | 10.093 | +57 |
15% tấm | 10.600 | 9.867 | +46 |
25% tấm | 9.450 | 9.242 | +71 |
Tấm 1/2 | 7.650 | 7.457 | -25 |
Cám xát/lau | 7.250 | 7.068 | +232 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,21 |
EUR | Euro | 0,90 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16481,46 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,29 |
PHP | Philippine Peso | 55,84 |
KRW | South Korean Won | 1401,58 |
JPY | Japanese Yen | 146,02 |
INR | Indian Rupee | 85,56 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,65 |
PKR | Pakistani Rupee | 281,59 |
THB | Thai Baht | 33,42 |
VND | Vietnamese Dong | 25924,26 |