Giá gạo xuất khẩu của các nước trên thế giới ngày 31/07/2024
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 580 584 5% tấm 566 570 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 580 584 5% tấm 566 570 25% tấm
Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương mới có công văn gửi Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), các thương nhân xuất khẩu
VOV.VN – Bộ Thương mại Thái Lan hôm qua (30/7) cho biết nước này dự kiến xuất khẩu 8,2 triệu tấn gạo trong năm 2024,
Giá lúa gạo hôm nay ngày 31/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng với gạo. Giá lúa neo ở mức
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 580 584 5% tấm 566 570 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 582 586 5% tấm 568 572 25% tấm
Theo Thương vụ Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore, số liệu thống kê của Cơ quan quản lý doanh nghiệp Singapore 6 tháng đầu
Trong khuôn khổ lễ hội Stampede, Thương vụ Việt Nam làm việc với Cơ quan thu hút đầu tư tỉnh Alberta (Canada) tìm hiểu mô hình
Ấn Độ đang xem xét điều chỉnh lệnh hạn chế xuất khẩu gạo theo hướng giảm giá xuất khẩu tối thiểu của gạo basmati; giảm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định với lúa. Giá gạo giảm từ
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 25/07 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long đi ngang với gạo. Giá lúa tăng, giảm từ 100
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 580 584 5% tấm 566 570 25% tấm
Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương mới có công văn gửi Hiệp hội Lương thực Việt Nam (VFA), các thương nhân xuất khẩu
VOV.VN – Bộ Thương mại Thái Lan hôm qua (30/7) cho biết nước này dự kiến xuất khẩu 8,2 triệu tấn gạo trong năm 2024,
Giá lúa gạo hôm nay ngày 31/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh tăng với gạo. Giá lúa neo ở mức
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 580 584 5% tấm 566 570 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 582 586 5% tấm 568 572 25% tấm
Theo Thương vụ Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore, số liệu thống kê của Cơ quan quản lý doanh nghiệp Singapore 6 tháng đầu
Trong khuôn khổ lễ hội Stampede, Thương vụ Việt Nam làm việc với Cơ quan thu hút đầu tư tỉnh Alberta (Canada) tìm hiểu mô hình
Ấn Độ đang xem xét điều chỉnh lệnh hạn chế xuất khẩu gạo theo hướng giảm giá xuất khẩu tối thiểu của gạo basmati; giảm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định với lúa. Giá gạo giảm từ
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 25/07 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long đi ngang với gạo. Giá lúa tăng, giảm từ 100
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 570 | 0 | 561 | 0 | n/a | 0 | 544 | -4 |
25% tấm | 536 | 0 | 511 | 0 | n/a | 0 | 521 | -4 |
100% tấm | 440 | 0 | 433 | 0 | n/a | 0 | 434 | -4 |
Từ ngày 01/08/2024-08/08/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.800 | 7.482 | +239 |
Lúa thường tại kho | 9.600 | 9.117 | +254 |
Lứt loại 1 | 12.350 | 12.058 | +375 |
Xát trắng loại 1 | 14.750 | 14.240 | +470 |
5% tấm | 14.150 | 13.914 | +121 |
15% tấm | 13.950 | 13.650 | +158 |
25% tấm | 13.750 | 13.300 | +142 |
Tấm 1/2 | 10.950 | 9.879 | +264 |
Cám xát/lau | 7.350 | 7.171 | – |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,17 |
EUR | Euro | 0,92 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15940,37 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,42 |
PHP | Philippine Peso | 57,28 |
KRW | South Korean Won | 1364,27 |
JPY | Japanese Yen | 146,49 |
INR | Indian Rupee | 83,95 |
MMK | Burmese Kyat | 2097,03 |
PKR | Pakistani Rupee | 278,66 |
THB | Thai Baht | 35,25 |
VND | Vietnamese Dong | 25289,27 |