Cục trưởng Nguyễn Anh Sơn: Thị trường quốc tế đang đặt ra thách thức với ngành gạo Việt Nam
Sự thay đổi chính sách xuất nhập khẩu gạo của các nước cùng với yếu tố xung đột địa chính trị, bảo hộ sản xuất…
Sự thay đổi chính sách xuất nhập khẩu gạo của các nước cùng với yếu tố xung đột địa chính trị, bảo hộ sản xuất…
Để đảm bảo an ninh lương thực, thúc đẩy sản xuất, xuất khẩu lúa gạo bền vững, an toàn, rất cần một cơ chế phối
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 562 566 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 6/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh với mặt hàng lúa và gạo. Giá gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 576 580 5% tấm 564 568 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 563 567 25% tấm
7/12 gói thầu của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu xuất khẩu gạo vào thị trường Indonesia với số lượng 185.000 tấn. Trong đó, VinaFood
Giá lúa gạo hôm nay ngày 5/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định với lúa, giá gạo tăng 50
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 563 567 25% tấm
Thương mại gạo thế giới, nhất là với thị trường truyền thống của Việt Nam được dự báo vẫn rất lớn trong năm nay. Tuy
Giá lúa gạo hôm nay ngày 2/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh giảm với gạo. Giá gạo giảm từ 100
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 01/08 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 579 583 5% tấm 566 570 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 1/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định với lúa. Giá gạo tăng từ
Sự thay đổi chính sách xuất nhập khẩu gạo của các nước cùng với yếu tố xung đột địa chính trị, bảo hộ sản xuất…
Để đảm bảo an ninh lương thực, thúc đẩy sản xuất, xuất khẩu lúa gạo bền vững, an toàn, rất cần một cơ chế phối
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 562 566 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 6/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh với mặt hàng lúa và gạo. Giá gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 576 580 5% tấm 564 568 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 563 567 25% tấm
7/12 gói thầu của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu xuất khẩu gạo vào thị trường Indonesia với số lượng 185.000 tấn. Trong đó, VinaFood
Giá lúa gạo hôm nay ngày 5/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định với lúa, giá gạo tăng 50
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 575 579 5% tấm 563 567 25% tấm
Thương mại gạo thế giới, nhất là với thị trường truyền thống của Việt Nam được dự báo vẫn rất lớn trong năm nay. Tuy
Giá lúa gạo hôm nay ngày 2/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long điều chỉnh giảm với gạo. Giá gạo giảm từ 100
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 01/08 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 579 583 5% tấm 566 570 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 1/8 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định với lúa. Giá gạo tăng từ
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 570 | 0 | 561 | 0 | n/a | 0 | 544 | -4 |
25% tấm | 536 | 0 | 511 | 0 | n/a | 0 | 521 | -4 |
100% tấm | 440 | 0 | 433 | 0 | n/a | 0 | 434 | -4 |
Từ ngày 01/08/2024-08/08/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.800 | 7.482 | +239 |
Lúa thường tại kho | 9.600 | 9.117 | +254 |
Lứt loại 1 | 12.350 | 12.058 | +375 |
Xát trắng loại 1 | 14.750 | 14.240 | +470 |
5% tấm | 14.150 | 13.914 | +121 |
15% tấm | 13.950 | 13.650 | +158 |
25% tấm | 13.750 | 13.300 | +142 |
Tấm 1/2 | 10.950 | 9.879 | +264 |
Cám xát/lau | 7.350 | 7.171 | – |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,17 |
EUR | Euro | 0,92 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15940,37 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,42 |
PHP | Philippine Peso | 57,28 |
KRW | South Korean Won | 1364,27 |
JPY | Japanese Yen | 146,49 |
INR | Indian Rupee | 83,95 |
MMK | Burmese Kyat | 2097,03 |
PKR | Pakistani Rupee | 278,66 |
THB | Thai Baht | 35,25 |
VND | Vietnamese Dong | 25289,27 |