Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 12/2022

Thị Trường Số Lượng (tấn) Trị Giá (USD/tấn) Chiếm (%)
Philippines 216.156 103.044.182 49,74%
Indonesia 50.655 24.776.625 11,66%
China 43.002 23.825.922 9,89%
Malaysia 21.046 9.295.589 4,84%
Turkey 12.330 6.735.456 2,84%
Ghana 10.282 5.491.533 2,37%
Singapore 10.094 5.377.175 2,32%
Hongkong 7.852 4.576.252 1,81%
United Arab Emirates 5.834 3.478.213 1,34%
Australia 3.422 2.329.428 0,79%
Mozambique 3.351 1.719.483 0,77%
Saudi Arabia 2.481 1.501.354 0,57%
Taiwan 1.821 944.594 0,42%
United States of America 1.636 1.228.570 0,38%
Netherlands 1.559 991.435 0,36%
Belgium 1.526 766.614 0,35%
Poland 800 513.216 0,18%
Ivory Coast 769 316.622 0,18%
Tanzania 760 499.500 0,17%
Russia 535 315.525 0,12%
France 358 260.446 0,08%
South Africa 309 210.643 0,07%
Spain 256 165.235 0,06%
Senegal 81 43.986 0,02%
Chile 20 20.509 0,00%
Các nước khác 37.676 21.832.289 8,67%
TỔNG CỘNG 434.611 220.260.396 100,00%
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.000        5.850  +50 
Lúa thường tại kho       7.350        7.117  +67 
Lứt loại 1     10.350        9.642  +50 
Xát trắng loại 1      11.850      11.440  +70 
5% tấm     11.000      10.093  +57 
15% tấm     10.600        9.867  +46 
25% tấm       9.450        9.242  +71 
Tấm 1/2       7.650        7.457  -25 
Cám xát/lau       7.250        7.068  +232 

Tỷ giá

Ngày 16/05/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,21
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 16481,46
MYR Malaysian Ringgit 4,29
PHP Philippine Peso 55,84
KRW South Korean Won 1401,58
JPY Japanese Yen 146,02
INR Indian Rupee 85,56
MMK Burmese Kyat 2099,65
PKR Pakistani Rupee 281,59
THB Thai Baht 33,42
VND Vietnamese Dong 25924,26