Giống lúa TBR97 cho năng suất khoảng 65 tạ/ha

Sáng 22/9, tại xã Bình Định (Kiến Xương, Thái Bình), Công ty Cổ phần Tập đoàn ThaiBinh Seed (ThaiBinh Seed) tổ chức hội nghị đầu bờ đánh giá giống lúa mới TBR97.

TBR97 có thời gian sinh trưởng ngắn ngày, phù hợp để bố trí cho sản xuất 2 vụ lúa, 1 vụ đông trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Dự hội nghị có gần 200 đại biểu là các đại lý cấp 1, 2, đại diện các điểm liên kết sản xuất của ThaiBinh Seed trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Giống lúa thuần TBR97 thuộc bản quyền của ThaiBinh Seed. Ở vụ mùa năm 2021, TBR97 được gieo cấy tại 3 huyện: Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Đông Hưng với diện tích trên 100ha.

Qua triển khai mô hình cho thấy, giống TBR97 có thời gian sinh trưởng ngắn ngày, phù hợp để bố trí cho sản xuất 2 vụ lúa, 1 vụ đông trên địa bàn tỉnh. Giống TBR97 có khả năng đẻ khỏe, cứng cây, ít đổ ngã khi gió lớn. Có gen kháng bệnh đạo ôn, rầy nâu nên TBR97 có khả năng chống chịu sâu bệnh lớn; năng suất vụ xuân đạt 70 – 75 tạ/ha, nếu thâm canh cao có thể đạt 75 – 80 tạ/ha; vụ mùa đạt 60 – 65 tạ/ha. Tại mô hình xã Bình Định, TBR97 dự kiến cho năng suất 65 tạ/ha.

Qua thực tế mô hình, các đại biểu phân tích, đánh giá giống lúa mới TBR97 có nhiều đặc điểm vượt trội so với một số giống lúa khác; có nhiều triển vọng thay thế dần các giống lúa chất lượng thấp ở địa phương, góp phần mang lại hiệu quả kinh tế, nâng cao thu nhập cho người nông dân.

Cũng trong sáng ngày 22/9, ThaiBinh Seed đã tổ chức tham quan, đánh giá năng suất giống lúa TBR225 tại xã Nam Bình (Kiến Xương).

(Nguồn Ngân Huyền, Theo Baothaibinh.com.vn)

https://baothaibinh.com.vn/news/49/136180/giong-lua-tbr97-cho-nang-suat-khoang-65-ta-ha

Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 29/08/2024-05/09/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.650        7.507  -200 
Lúa thường tại kho       9.550        9.125  -258 
Lứt loại 1     12.750      11.700  -400 
Xát trắng loại 1      14.750      14.370  -100 
5% tấm     13.700      13.536  -186 
15% tấm     13.450      13.233  -233 
25% tấm     13.100      12.950  -200 
Tấm 1/2     10.950        9.843  -193 
Cám xát/lau       7.150        6.979  -143 

Tỷ giá

Ngày 29/08/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,10
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15460,31
MYR Malaysian Ringgit 4,31
PHP Philippine Peso 56,21
KRW South Korean Won 1332,32
JPY Japanese Yen 145,00
INR Indian Rupee 83,87
MMK Burmese Kyat 2098,95
PKR Pakistani Rupee 279,33
THB Thai Baht 33,94
VND Vietnamese Dong 24927,73