Giá lúa gạo nội địa ngày 04/11/2021-11/11/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
11/11 +/- 11/11 +/- 11/11 +/- 11/11 +/- 11/11 +/- 11/11 +/- 11/11 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     6.050          –       5.500       100     5.950         –           5.850      (150)         6.200          –       6.200     5.910
Lúa thường     5.450          –       5.100       200             5.450      (150)     5.250      (100)     5.500      (100)     5.500     5.350
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.150      (200)     6.800          –       7.300         –           6.100      (150)         7.200          –       7.300     6.910
Lúa thường     7.050      (200)     6.300          –               5.700      (150)         6.500      (100)     7.050     6.388
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     8.250          –       8.900        (50)     9.100       (50)         9.050          –           9.500          –       9.500     8.960
Lứt loại 2     8.050          –       8.300        (50)     8.325         –           8.325          –       8.250      (100)     8.300        (50)     8.325     8.258
Xát trắng loại 1        10.000      (100)       10.250       (50)   10.050      (300)       10.600          –     10.600   10.225
Xát trắng loại 2          9.100          –           9.050       (50)     9.075        (25)     9.300      (100)     9.300          –       9.300     9.165
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     7.550      (200)     7.750          –       7.450      100     7.350         –       7.250          –       7.450          –       7.500        (50)     7.750     7.471
Tấm 2/3         7.450          –       7.450      100         7.100          –           7.200          –       7.450     7.300
Tấm 3/4     6.750          –       7.250          –       7.150      100     7.050         –                   7.250     7.050
Cám xát     7.650       400     7.450          –       7.500      150     7.350         –       7.650       200     7.450       200     7.650       200     7.650     7.529
Cám lau     7.650       400     7.450          –       7.500      150     7.350         –       7.650       200     7.450       200     7.650       200     7.650     7.529
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.750          –       9.450          –       9.400       (50)     9.350       (50)     9.700          –       9.700      (100)     9.450          –       9.750     9.543
10%         9.350          –               9.600          –               9.600     9.475
15%     9.550          –       9.250          –       9.100       (50)         9.400          –       9.400      (100)     9.250          –       9.550     9.325
20%         9.150          –               9.300          –               9.300     9.225
25%     9.350          –       9.050          –       8.800       (50)         9.200          –       9.100      (100)     8.950          –       9.350     9.075
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76