Giá lúa gạo nội địa ngày 27/05/2021-03/06/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
03/06 +/- 03/06 +/- 03/06 +/- 03/06 +/- 03/06 +/- 03/06 +/- 03/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.850     (300)     6.200     (150)     5.800     (250)         5.750         –           6.600     (100)     6.600     6.040
Lúa thường     5.550     (500)     5.900     (150)     5.500     (450)         5.650     (500)     6.250     (200)     6.000     (100)     6.250     5.808
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.950     (100)     7.300     (150)     7.100     (350)         6.000         –           7.600     (100)     7.950     7.190
Lúa thường     7.750     (200)     6.900     (150)     6.550     (550)         5.900     (500)         7.000     (100)     7.750     6.820
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     9.550     (300)     9.400     (100)     9.275     (275)         9.050     (400)         9.700  `      9.700     9.395
Lứt loại 2     8.950     (100)     8.700     (150)     8.450     (625)         8.350     (600)     8.450     (500)     8.500     (600)     8.950     8.567
Xát trắng loại 1        10.850       (50)       10.650     (400)   10.350     (500)       10.900     (300)   10.900   10.688
Xát trắng loại 2        10.150     (150)         9.850     (700)     9.950     (500)   10.000     (500)   10.000     (400)   10.150     9.990
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     8.450     (200)     8.450     (300)     8.050     (200)     8.450         –       8.450         –       8.350     (300)     8.400     (300)     8.450     8.371
Tấm 2/3         8.150         –       7.950     (100)         7.550         –           7.700      100     8.150     7.838
Tấm 3/4     7.050     (500)     7.950         –       7.250     (100)     7.350      100                 7.950     7.400
Cám xát     7.550         –       7.750      200     7.550         –       7.350      100     7.550         –       6.950         –       7.700      200     7.750     7.486
Cám lau     7.550         –       7.750      200     7.550         –       7.350      100     7.550         –       6.950         –       7.700      200     7.750     7.486
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%   11.150         –     10.750     (100)   10.300     (350)   10.250     (600)   11.000     (500)   10.400     (500)   10.400     (350)   11.150   10.607
10%       10.650     (100)           10.600         –             10.650   10.625
15%   10.950         –     10.550     (100)   10.000     (350)       10.400         –     10.200     (500)   10.200     (350)   10.950   10.383
20%       10.450     (100)           10.200         –             10.450   10.325
25%   10.750         –     10.350     (100)     9.700     (350)       10.000         –     10.000     (500)     9.800     (400)   10.750   10.100
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70