Giá lúa gạo nội địa ngày 26/08/2021-02/09/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
02/09 +/- 02/09 +/- 02/09 +/- 02/09 +/- 02/09 +/- 02/09 +/- 02/09 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.350          –       5.300       200     5.250      100         5.250       200         5.600       100     5.600     5.350
Lúa thường     4.850       200     4.900       200             4.750       150     4.750          –       4.800       300     4.900     4.810
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.500         50     6.550         50     6.450        50         5.350         50         6.600       100     7.500     6.490
Lúa thường     7.300         50     6.150         50             4.900         50         5.800       300     7.300     6.038
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     8.350          –       8.200          –       8.050         –           8.000          –           8.700       100     8.700     8.260
Lứt loại 2     7.850          –       7.650       250     7.750      150         7.600         50     7.250          –       7.600         50     7.850     7.617
Xát trắng loại 1          9.300         50         9.350      200     9.050       100       10.400       100   10.400     9.525
Xát trắng loại 2          8.400       250         8.750      300     8.650       150     8.500          –       8.700       200     8.750     8.600
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     7.050          –       7.100          –       6.650         –       6.650         –       6.650          –       6.750          –       7.400       400     7.400     6.893
Tấm 2/3         6.850        (50)     6.750         –           6.350          –           6.600       300     6.850     6.638
Tấm 3/4     5.950          –       6.650        (50)     6.300         –       6.250         –                   6.650     6.288
Cám xát     6.250       200     6.350         50     6.050      150     6.150      200     6.000       100     6.050          –       6.550         50     6.550     6.200
Cám lau     6.250       200     6.350         50     6.050      150     6.150      200     6.000       100     6.050          –       6.550         50     6.550     6.200
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.150       200     8.750       300     9.100      100     9.150      200     8.400          –       8.900          –       8.850       250     9.150     8.900
10%         8.650       300             8.300          –               8.650     8.475
15%     8.950       200     8.550       300     8.800      100         8.260          –       8.700          –       8.650       250     8.950     8.652
20%         8.450       300             8.200          –               8.450     8.325
25%     8.750       200     8.350       300     8.500      100         8.100          –       8.500          –       8.350       250     8.750     8.425
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64