Giá lương thực nội địa ngày 25/02/2021-04/03/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
04/03 +/- 04/03 +/- 04/03 +/- 04/03 +/- 04/03 +/- 04/03 +/- 04/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài          6.550   (500)        6.550      200          6.750         –          6.650          –         6.750     (125)              7.100        –        7.100     6.725
Lúa thường          6.750   (200)        6.550      300          6.750         –          6.550          –         6.750     (125)         6.750          –            6.900        –        6.900     6.714
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài          7.750   (500)        7.650      100          8.250         –             6.975     (150)              8.100        –        8.250     7.745
Lúa thường          7.950   (200)        7.650      200          8.000         –             6.975     (150)              7.900        –        8.000     7.695
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1        10.150   (800)      10.150         –          10.000    (150)           9.975     (175)            10.200    (250)    10.200   10.095
Lứt loại 2        10.050   (400)      10.150      100        10.075      (25)         10.050     (100)       10.200        100        10.150       80    10.200   10.113
Xát trắng loại 1           11.150         –            11.450        100     11.350         –              11.300    (300)    11.450   11.313
Xát trắng loại 2           11.150      100          11.450        200     11.350      100       11.400        200        11.350       50    11.450   11.340
Phụ Phẩm
Tấm 1/2          9.250   (400)        9.550      100          9.550    (200)        9.650        200       9.350         –           9.350        200          9.500    (400)      9.650     9.457
Tấm 2/3            8.550         –            9.250    (100)           8.100     (250)              8.400        –        9.250     8.575
Tấm 3/4          8.350    100        8.250         –            8.150    (100)        8.150          –                    8.350     8.225
Cám xát          7.050   (400)        7.150     (200)          7.100      (50)        7.100      (150)       7.050         –           6.550      (400)          7.200      (50)      7.200     7.029
Cám lau          7.050   (400)        7.150     (200)          7.100      (50)        7.100      (150)       7.050         –           6.550      (400)          7.200      (50)      7.200     7.029
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%        11.450   (200)      11.650      100        11.450         –        11.650          –       12.150        50       11.800        200        11.400        –      12.150   11.650
10%          11.550      100             12.000         –              12.000   11.775
15%        11.250       –        11.450      100        11.150         –           11.900         –         11.600        200        11.200        –      11.900   11.425
20%          11.350      100             11.600         –              11.600   11.475
25%        11.050    200      11.250      100        10.850         –           11.150        50       11.400        200        10.800    (100)    11.400   11.083
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 07/09/2023-14/09/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.950        7.714  -154 
Lúa thường tại kho       9.600        8.908  -250 
Lứt loại 1     12.250      11.971  -246 
Xát trắng loại 1      14.400      14.188  -213 
5% tấm     14.550      14.150  -136 
15% tấm     14.350      13.925  -158 
25% tấm     14.150      13.617  -150 
Tấm 1/2     11.700      11.057  -250 
Cám xát/lau       7.450        7.200  -114 

Tỷ giá

Ngày 14/08/2023
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,25
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 15320,08
MYR Malaysian Ringgit 4,58
PHP Philippine Peso 56,84
KRW South Korean Won 1336,37
JPY Japanese Yen 145,30
INR Indian Rupee 83,17
MMK Burmese Kyat 2101,76
PKR Pakistani Rupee 287,90
THB Thai Baht 35,24
VND Vietnamese Dong 23863,23