Giá lúa gạo nội địa ngày 24/06/2021-01/07/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
01/07 +/- 01/07 +/- 01/07 +/- 01/07 +/- 01/07 +/- 01/07 +/- 01/07 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.650         –       5.500          –       5.650      150     5.600         –       5.700       200         6.000         –       6.000     5.683
Lúa thường     5.150      200     5.200          –       5.050      100     4.950        50     5.200       250     5.650         –       5.200      200     5.650     5.200
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.850         –       6.800       100     6.950      200         5.925          –           7.000         –       7.850     6.905
Lúa thường     7.750      400     6.500       100     6.050      100         5.450       250         6.200      200     7.750     6.390
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     9.050     (200)     8.800          –       8.825        25         8.400      (400)         9.300     (200)     9.300     8.875
Lứt loại 2     7.850         –       7.800          –       7.700       (25)         7.650        (75)     7.650         –       7.650        50     7.850     7.717
Xát trắng loại 1          9.950        (50)         9.900         –       9.600      (100)       11.000      200   11.000   10.113
Xát trắng loại 2          8.600      (200)         8.700         –       8.350        (50)     9.200         –       8.450     (150)     9.200     8.660
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     8.350     (100)     7.700         50     7.150     (100)     7.250         –       7.350      (100)     7.350         –       7.300     (100)     8.350     7.493
Tấm 2/3         7.550       100     7.250     (100)         6.650      (400)         7.100         –       7.550     7.138
Tấm 3/4     6.950     (100)     7.450       200     6.750     (200)     6.950         –                   7.450     7.025
Cám xát     7.250     (200)     7.350      (350)     7.275     (100)     7.150     (150)     7.250      (200)     7.350         –       7.350     (250)     7.350     7.282
Cám lau     7.250     (200)     7.350      (350)     7.275     (100)     7.150     (150)     7.250      (200)     7.350         –       7.350     (250)     7.350     7.282
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.450     (200)     9.450      (300)     9.100     (100)     9.200         –       8.750          –       9.600         –       8.700     (100)     9.600     9.179
10%         9.350      (300)             8.500          –               9.350     8.925
15%     9.250     (200)     9.250      (300)     8.800     (100)         8.540          –       9.400         –       8.550       (50)     9.400     8.965
20%         9.150      (300)             8.450          –               9.150     8.800
25%     9.050     (200)     9.050      (300)     8.500     (100)         8.400          –       9.200         –       8.400         –       9.200     8.767
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.200  +50 
Lúa thường tại kho       9.650        8.933  +117 
Lứt loại 1     13.750      12.492  +492 
Xát trắng loại 1      16.050      15.010  +630 
5% tấm     13.200      13.079  +46 
15% tấm     12.850      12.775  +42 
25% tấm     12.600      12.400  +67 
Tấm 1/2       9.450        8.779  +7 
Cám xát/lau       6.250        6.043  -157 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82