Giá lương thực nội địa ngày 18/03/2021-25/03/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
25/03 +/- 25/03 +/- 25/03 +/- 25/03 +/- 25/03 +/- 25/03 +/- 25/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     6.550      –       6.450     100    6.650      100     6.550        –       6.550         –            7.000     200      7.000     6.625
Lúa thường     6.650      –       6.450     100    6.650         –       6.650        –       6.650         –      6.550        –        6.900     100      6.900     6.643
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.750      –       7.450     100    8.150      150         6.800         –            8.000     200      8.150     7.630
Lúa thường     7.850      –       7.450     100    7.900         –           6.900         –            7.900     100      7.900     7.600
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     9.850   200     9.750       50    9.750      100         9.600        50          9.900     100      9.900     9.770
Lứt loại 2     9.750   200     9.750       50    9.625        25         9.600        25    9.600        –        9.750     200      9.750     9.679
Xát trắng loại 1        11.050     300       11.150        –     11.050      250        11.300     300    11.300   11.138
Xát trắng loại 2        11.050     300       11.150        –     11.150         –    11.000        –      11.200     300    11.200   11.110
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     9.050      –       9.450     100    9.250      100     9.000        –       9.050         –      9.250        –        9.200        –        9.450     9.179
Tấm 2/3         8.450     100    8.950         –           7.750     (150)          8.100        –        8.950     8.313
Tấm 3/4     7.650      –       8.150     100    7.950         –       7.850        –                    8.150     7.900
Cám xát     6.850   100     6.850    (100)    6.825         –       6.750        –       6.850      150    6.550        –        6.900     100      6.900     6.796
Cám lau     6.850   100     6.850    (100)    6.825         –       6.750        –       6.850      150    6.550        –        6.900     100      6.900     6.796
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%   11.450      –     11.450     200  11.300         –     11.550     300   11.800       (50)  11.300        –      11.300     350    11.800   11.450
10%       11.350     200           11.500         –              11.500   11.425
15%   11.250      –     11.250     200  11.000         –         11.400     (200)  11.100        –      11.100     350    11.400   11.183
20%       11.150     200           11.200     (100)            11.200   11.175
25%   11.050      –     11.050     200  10.700         –         10.700     (100)  10.900        –      10.600     400    11.050   10.833
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 28/10/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 415 430
 Jasmine 478 482 -1
 100% tấm 313 317 +1
 Thái Lan 5% tấm 333 337
 100% tấm 314 318
 Ấn Độ 5% tấm 355 359 -2
 100% tấm 309 313 -3
 Pakistan 5% tấm 329 333 +1
 100% tấm 305 309 +3
 Miến Điện 5% tấm 324 328

Từ ngày 23/10/2025-30/10/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.650 5.329 -50
Lúa thường 5.150 5.111 -50
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 8.750 8.192 17
Lứt loại 2 8.050 7.950 -14
Xát trắng loại 1 9.750 9.330 -5
Xát trắng loại 2  9.050 8.930 5
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.500 7.386 -4
Cám xát/lau 7.350 7.171 154

 

Tỷ giá

Ngày 28/10/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,11
EUR Euro 0,86
IDR Indonesian Rupiah 16.615,58
MYR Malaysian Ringgit 4,22
PHP Philippine Peso 58,91
KRW South Korean Won 1.432,97
JPY Japanese Yen 153,10
INR Indian Rupee 88,24
MMK Burmese Kyat 2.099,37
PKR Pakistani Rupee 282,38
THB Thai Baht 32,71
VND Vietnamese Dong 26.358,05