Giá lúa gạo nội địa ngày 17/06/2021-24/06/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
24/06 +/- 24/06 +/- 24/06 +/- 24/06 +/- 24/06 +/- 24/06 +/- 24/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.650      200     5.500       100     5.500        50     5.600      150     5.500          –           6.000         –       6.000     5.625
Lúa thường     4.950         –       5.200       100     4.950         –       4.900        50     4.950      (100)     5.650     (600)     5.000         –       5.650     5.086
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.850         –       6.700       100     6.750         –           5.750          –           7.000         –       7.850     6.810
Lúa thường     7.350         –       6.400       100     5.950         –           5.200      (100)         6.000         –       7.350     6.180
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     9.250     (200)     8.800      (100)     8.800     (175)         8.800      (500)         9.500  `      9.500     9.030
Lứt loại 2     7.850     (200)     7.800       100     7.725     (100)         7.725      (325)     7.650     (100)     7.600     (300)     7.850     7.725
Xát trắng loại 1        10.000      (200)         9.900     (750)     9.700      (150)       10.800      100   10.800   10.100
Xát trắng loại 2          8.800       100         8.700         –       8.400      (550)     9.200     (100)     8.600     (200)     9.200     8.740
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     8.450         –       7.650          –       7.250     (700)     7.250     (700)     7.450      (450)     7.350     (200)     7.400     (200)     8.450     7.543
Tấm 2/3         7.450          –       7.350     (400)         7.050          –           7.100     (300)     7.450     7.238
Tấm 3/4     7.050         –       7.250          –       6.950     (100)     6.950     (250)                 7.250     7.050
Cám xát     7.450     (200)     7.700         50     7.375       (75)     7.300     (150)     7.450      (300)     7.350         –       7.600     (100)     7.700     7.461
Cám lau     7.450     (200)     7.700         50     7.375       (75)     7.300     (150)     7.450      (300)     7.350         –       7.600     (100)     7.700     7.461
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.650     (300)     9.750       100     9.200     (150)     9.200       (50)     8.750   (1.750)     9.600     (100)     8.800     (300)     9.750     9.279
10%         9.650       100             8.500   (1.600)             9.650     9.075
15%     9.450     (300)     9.550       100     8.900     (150)         8.540   (1.360)     9.400     (100)     8.600     (300)     9.550     9.073
20%         9.450       100             8.450   (1.250)             9.450     8.950
25%     9.250     (300)     9.350       100     8.600     (150)         8.400   (1.100)     9.200     (100)     8.400     (200)     9.350     8.867
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 03/10/2024-10/10/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.150        6.893  +157 
Lúa thường tại kho       8.850        8.458  +117 
Lứt loại 1     12.650      11.600  +300 
Xát trắng loại 1      15.050      14.260  +690 
5% tấm     13.500      13.221  +271 
15% tấm     13.000      12.883  +150 
25% tấm     12.700      12.467  +100 
Tấm 1/2       9.950        9.107  -100 
Cám xát/lau       6.100        6.007  -64 

Tỷ giá

Ngày 12/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,23
EUR Euro 0,94
IDR Indonesian Rupiah 15788,43
MYR Malaysian Ringgit 4,44
PHP Philippine Peso 58,70
KRW South Korean Won 1409,05
JPY Japanese Yen 154,74
INR Indian Rupee 84,40
MMK Burmese Kyat 2098,87
PKR Pakistani Rupee 278,27
THB Thai Baht 34,85
VND Vietnamese Dong 25339,34