Giá lương thực nội địa ngày 09/01/2020-16/01/2020

Loại Hàng

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tiền Giang

Long An

Đồng Tháp

Cần Thơ 

An Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

9/1

16/01

9/1

16/01

9/1

16/01

9/1

16/01

9/1

16/01

9/1

16/01

9/1

16/01

Lúa Tươi Tại Ruộng

Hạt dài

 

 

    5,550

  4,850

  4,825

  4,725

 

 

  5,150

  4,900

 

 

  4,900

  4,800

Lúa thường

    4,800

  4,600

    4,350

  4,150

  4,525

  4,475

 

 

  4,575

  4,500

  4,650

  4,650

  4,600

  4,500

 

 

Lúa Khô/ Ướt Tại Kho

Hạt dài

    5,900

 

    6,550

  6,150

  5,925

  5,825

 

 

  5,300

  5,050

 

 

  5,900

  5,800

Lúa thường

    5,000

  5,000

    5,350

  5,250

  5,325

  5,275

 

 

  4,725

  4,650

 

 

  5,600

  5,500

 

 

Gạo Nguyên Liệu

Lứt loại 1

    7,250

  6,850

    6,650

  6,650

  7,500

  7,200

 

 

  7,250

  7,025

 

 

  7,900

  7,700

Lứt loại 2

    6,850

  6,550

    7,650

  7,350

  6,600

  6,500

  6,625

  6,550

  6,575

  6,475

  6,550

  6,550

  6,550

  6,550

Xát trắng loại 1 

 

 

 

 

 

 

  8,450

  8,550

  8,550

  8,400

 

 

  9,100

  8,850

Xát trắng loại 2 

 

 

    7,450

  7,450

 

 

  7,450

  7,350

  7,425

  7,375

  7,550

  7,550

  7,500

  7,450

 

 

Phụ Phẩm

Tấm 1/2

    6,850

  6,750

    6,650

  6,650

  6,450

  6,350

  6,650

  6,450

  6,550

  6,250

  6,750

  6,350

  6,700

  6,100

Tấm 2/3

    5,450

  5,450

    5,950

  5,950

  6,250

  6,150

 

 

  5,650

  5,650

 

 

 

 

Tấm 3/4

 

  4,750

    5,150

  4,850

  5,750

  5,750

  5,600

  5,500

 

 

 

 

  5,700

  5,500

Cám xát

    5,050

  4,750

    5,050

  4,750

  4,750

  4,825

  4,850

  4,850

  4,650

  4,650

 

 

  4,600

  4,500

Cám lau

 

 

    5,050

  4,750

  4,750

  4,825

  4,850

  4,850

 

 

  4,850

  4,750

  4,600

  4,500

 

 

Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn

5%

    7,850

  7,850

    7,750

  7,750

  7,750

  7,600

  7,750

  7,550

  8,000

  7,920

  7,700

  7,700

  7,600

  7,600

10%

    7,750

  7,750

    7,650

  7,650

 

 

 

 

  7,900

  7,820

 

 

 

 

15%

    7,650

  7,650

    7,550

  7,550

  7,550

  7,400

  7,550

  7,350

  7,850

  7,770

  7,550

  7,550

  7,300

  7,200

20%

 

 

    7,450

  7,450

 

 

 

 

  7,800

  7,720

 

 

 

 

25%

    7,350

  7,350

    7,350

  7,350

  7,350

  7,200

  7,350

  7,150

  7,700

  7,620

  7,400

  7,400

  7,100

  7,050

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70