Giá lương thực nội địa ngày 06/02/2020-13/02/2020

Loại Hàng

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tỉnh

Tiền Giang

Long An

Đồng Tháp

Cần Thơ 

An Giang

Bạc Liêu

Kiên Giang

6/2

13/02

6/2

13/02

6/2

13/02

6/2

13/02

6/2

13/02

6/2

13/02

6/2

13/02

Lúa Tươi Tại Ruộng

Hạt dài

  4,650

 

  4,650

    4,650

  4,825

  4,825

 

 

  4,700

    4,825

 

 

  4,900

  5,000

Lúa thường

  4,350

    4,525

  4,550

    4,550

  4,525

  4,575

 

 

  4,375

    4,525

  4,650

  4,650

  4,500

  4,600

 

 

Lúa Khô/ Ướt Tại Kho

Hạt dài

  5,950

 

  5,550

    5,550

  5,925

  5,975

 

 

  4,850

    4,975

 

 

  5,900

  6,000

Lúa thường

  5,250

    5,725

  5,350

    5,350

  5,275

  5,375

 

 

  4,525

    4,675

 

 

  5,500

  5,600

 

 

Gạo Nguyên Liệu

Lứt loại 1

  7,075

    7,350

  7,050

    7,150

  7,250

  7,250

 

 

  7,250

    7,300

 

 

  7,400

  7,600

Lứt loại 2

  6,450

    6,650

  6,600

    6,650

  6,575

  6,635

  6,650

  6,650

  6,575

    6,600

  6,500

  6,600

  6,500

  6,650

Xát trắng loại 1 

 

 

 

 

 

 

  8,450

  8,550

  8,150

    8,350

 

 

  8,600

  8,650

Xát trắng loại 2 

 

 

  7,300

    7,350

 

 

  7,550

  7,550

  7,425

    7,550

  7,500

  7,600

  7,400

  7,550

 

 

Phụ Phẩm

Tấm 1/2

  6,750

    6,350

  6,600

    6,650

  6,250

  6,350

  6,450

  6,450

  6,250

    6,275

  6,250

  6,375

  6,200

  6,300

Tấm 2/3

 

    5,350

  5,950

    5,950

  6,050

  6,050

 

 

  5,650

    5,650

 

 

 

 

Tấm 3/4

 

 

  4,750

    4,750

  5,650

  5,650

  5,350

  5,350

 

 

 

 

  5,300

  5,300

Cám xát

  4,650

    4,750

  4,650

    4,650

  4,750

  4,825

  4,650

  4,750

  4,650

    4,775

 

 

  4,600

  4,700

Cám lau

  4,650

    4,750

  4,650

    4,650

  4,750

  4,825

  4,650

  4,750

 

 

  4,650

  4,775

  4,700

  4,700

 

 

Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn

5%

  7,850

    7,750

  7,650

    7,650

  7,750

  7,800

  7,900

  7,900

  7,950

    8,070

  7,650

  7,750

  7,600

  7,700

10%

  7,750

    7,650

  7,550

    7,550

 

 

 

 

  7,850

    7,970

 

 

 

 

15%

  7,650

    7,550

  7,450

    7,450

  7,550

  7,600

  7,750

  7,700

  7,800

    7,900

  7,500

  7,600

  7,100

  7,300

20%

 

 

  7,350

    7,350

 

 

 

 

  7,750

    7,800

 

 

 

 

25%

  7,350

    7,450

  7,250

    7,250

  7,350

  7,400

  7,450

  7,450

  7,700

    7,650

  7,350

  7,450

  6,850

  7,000

Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 11/04/2024-18/04/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       8.050        8.000  +214 
Lúa thường tại kho       9.650        9.475  +183 
Lứt loại 1     12.050      11.658  +75 
Xát trắng loại 1      14.250      14.010  +35 
5% tấm     14.200      14.100  +282 
15% tấm     13.950      13.817  +225 
25% tấm     13.750      13.483  +175 
Tấm 1/2     11.450      10.764  +221 
Cám xát/lau       5.500        5.264  +293 

Tỷ giá

Ngày 11/04/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,93
IDR Indonesian Rupiah 16002,20
MYR Malaysian Ringgit 4,75
PHP Philippine Peso 56,44
KRW South Korean Won 1368,46
JPY Japanese Yen 153,21
INR Indian Rupee 83,33
MMK Burmese Kyat 2098,60
PKR Pakistani Rupee 277,98
THB Thai Baht 36,54
VND Vietnamese Dong 25195,11