Giá lương thực nội địa ngày 05/03/2020-12/03/2020

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
05/03 12/03 05/03 12/03 05/03 12/03 05/03 12/03 05/03 12/03 05/03 12/03 05/03 12/03
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5,250   4,950     5,250   5,125   5,250       4,950   5,225       5,350   5,500
Lúa thường   4,950     5,150   4,650     4,850   4,975   5,125       4,800   5,025   4,950   4,950   4,950   5,150
   
Lúa Khô/ Ướt Tại Kho
Hạt dài       6,150   5,750     5,650   6,325   6,450       5,250   5,525       6,350   6,500
Lúa thường   5,150     6,450   5,450     6,150   5,775   5,975       5,100   5,325       5,950   6,150
   
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1   7,550     8,350   7,450     7,900   7,500   8,325       7,425   8,300       7,800   8,300
Lứt loại 2   7,050     7,450   7,100     7,400   7,140   7,325   7,200   7,200   7,150   7,250   7,075   7,375   7,050   7,400
Xát trắng loại 1                8,950   8,800   8,650   9,150       8,950   9,500
Xát trắng loại 2        7,850     8,150       8,450   8,350   8,250   8,450   8,150   8,625   8,150   8,600
   
Phụ Phẩm
Tấm 1/2   6,750     6,750   7,100     7,400   6,675   6,950   6,700   6,700   6,725   6,750   6,650   6,650   6,600   6,800
Tấm 2/3   5,550     6,050     6,050   5,725   6,750       5,650   5,650        
Tấm 3/4       5,150     5,250   5,725   5,750   5,750   5,750           5,600   5,800
Cám xát   4,850     4,950   4,900     4,900   4,775   4,725   4,850   4,850   4,925   4,950       4,750   4,800
Cám lau   4,850     4,950   4,900     4,900   4,775   4,725   4,850   4,850       4,775   4,725   4,750   4,800
   
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%   8,250     8,750   8,350     8,650   8,600   8,800   8,700   8,650   8,700   9,000   8,300   8,750   8,750   8,800
10%   8,150     8,250     8,550           8,550   8,850        
15%   8,050     8,150     8,450   8,300   8,500   8,450   8,450   8,470   8,770   8,150   8,600   8,350   8,400
20%       8,050     8,350           8,400   8,700        
25%   7,950     7,950     8,250   8,100   8,300   8,100   8,100   8,080   8,580   8,000   8,450   7,950   8,000
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70