Giá lúa gạo nội ngày 09/02/2023-16/02/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
16/02 +/- 16/02 +/- 16/02 +/- 16/02 +/- 16/02 +/- 16/02 +/- 16/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.550 -100     6.550          –        6.450 -250        6.550 -150        6.650            –               7.100          –           7.100         6.642
Lúa thường       6.350 -100     6.350        100      6.350 -100        6.325 -125        6.800         350      6.350          –           6.600          50         6.800         6.446
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.150 -100     6.750          –        7.900 -250        8.000 -150        7.900 -200             8.100          –           8.150         7.800
Lúa thường       7.950 -100     6.550          –        7.550 -100        7.600 -50        7.050 -650             7.600          50         7.950         7.383
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.650          –     10.600        350    10.050 -100      10.125 -25      10.075           25           10.600          –         10.600       10.183
Lứt loại 2       9.550          –       9.600 -50      9.625        100        9.575          50        9.625         175      9.600        150         9.650        150         9.650         9.604
Xát trắng loại 1        11.300        150              11.075 -175    11.150          50       11.600 -100       11.600       11.281
Xát trắng loại 2        10.500        150              11.550         250    10.550        200       10.550          50       11.550       10.788
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       9.250          –       9.550          –        9.050          –          9.350        300        9.050 -450      9.200 -150         9.400 -100         9.550         9.264
Tấm 2/3         8.900          –        8.950          –              8.450 -500             9.100          –           9.100         8.850
Tấm 3/4       8.350          –       8.600        100      8.450          –                           8.600         8.467
Cám xát       8.250 -300     8.450        150      8.275 -275        8.325 -225        8.350 -150      8.350 -50         8.450 -300         8.450         8.350
Cám lau       8.250 -300     8.400        100      8.275 -275        8.325 -225        8.350 -150      8.350 -50         8.450 -300         8.450         8.343
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     10.850          50   10.600          –      10.600        150      10.450          –        10.600            –      10.550        100       10.600          –         10.850       10.607
10%       10.550          –                10.400 -100               10.550       10.475
15%     10.650          50   10.500          –      10.300        150          10.100 -300    10.350        100       10.400          –         10.650       10.383
20%       10.450          –                  9.900 -400               10.450       10.175
25%     10.450          50   10.400          –      10.000        150            9.800 -400    10.150        100       10.200          –         10.450       10.167
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 22/08/2024-29/08/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.950        7.707  -43 
Lúa thường tại kho       9.950        9.383  +8 
Lứt loại 1     13.050      12.100  -33 
Xát trắng loại 1      14.950      14.470  +10 
5% tấm     13.800      13.721  -107 
15% tấm     13.600      13.467  -108 
25% tấm     13.400      13.150  -108 
Tấm 1/2     10.950      10.036  +14 
Cám xát/lau       7.250        7.121  -64 

Tỷ giá

Ngày 29/08/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,10
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15460,31
MYR Malaysian Ringgit 4,31
PHP Philippine Peso 56,21
KRW South Korean Won 1332,32
JPY Japanese Yen 145,00
INR Indian Rupee 83,87
MMK Burmese Kyat 2098,95
PKR Pakistani Rupee 279,33
THB Thai Baht 33,94
VND Vietnamese Dong 24927,73