Giá lúa gạo nội địa ngày 07/12/2023-14/12/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
14/12 +/- 14/12 +/- 14/12 +/- 14/12 +/- 14/12 +/- 14/12 +/- 14/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       9.250 300        9.250 200        9.150 100        9.250 200        9.100 150      9.300 200         9.600 200         9.600         9.271
Lúa thường       9.050 200        9.050 100        9.050 100        9.050 100        9.100 150      9.050 100         8.900             –           9.100         9.036
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     10.650 300      11.150 100      11.050 100      11.150 100        9.300 150           10.600 200       11.150       10.650
Lúa thường     10.450 300      10.900             –        10.600 100      10.650 100        9.300 150             9.900             –         10.900       10.300
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     12.950 100      13.650 200      13.600 150      13.600 150      13.500 200           13.900 100       13.900       13.533
Lứt loại 2     12.850 100      12.925 175      12.900 100      12.950 200      12.850 100    12.900 100       12.950 150       12.950       12.904
Xát trắng loại 1           15.750 100              15.450 100    15.600 100       16.150 50       16.150       15.738
Xát trắng loại 2           15.150 200              15.100 100    15.050 100       15.050 100       15.150       15.088
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.450 100      11.100 -200      11.250             –        11.250 50      11.150            –      11.500             –         12.700             –         12.700       11.486
Tấm 2/3          10.100 -100      11.050             –              9.550            –             10.300 -100       11.050       10.250
Tấm 3/4       9.650              –          9.400             –          9.450             –                           9.650         9.500
Cám xát       6.650              –          6.700 50        6.650 -50        6.650             –          6.500 -25      6.650             –           6.650 50         6.700         6.636
Cám lau       6.650              –          6.650 100        6.650 -50        6.650             –          6.500 -25      6.650             –           6.650 50         6.650         6.629
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     15.400              –        15.550 150      15.400 -150      15.400 200      15.300 100    15.500 100       15.150 50       15.550       15.386
10%          15.450 150              15.200 200               15.450       15.325
15%     15.200              –        15.350 150      15.200 -150          15.000 200    15.200 100       14.950 50       15.350       15.150
20%                      14.700 200               14.700       14.700
25%     15.000              –        15.150 150      15.000 -150          14.200 100    15.050 150       14.700 50       15.150       14.850
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13