Giá lúa gạo nội địa ngày 30/11/2023-07/12/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
07/12 +/- 07/12 +/- 07/12 +/- 07/12 +/- 07/12 +/- 07/12 +/- 07/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       8.950              –          9.050             –          9.050             –          9.050             –          8.950 -100      9.100             –           9.400 150         9.400         9.079
Lúa thường       8.850              –          8.950             –          8.950             –          8.950             –          8.950 -100      8.950             –           8.900 250         8.950         8.929
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     10.350              –        11.050 150      10.950             –        11.050 100        9.150 -100           10.400 150       11.050       10.492
Lúa thường     10.150              –        10.900 100      10.500             –        10.550             –          9.150 -100             9.900 250       10.900       10.192
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     12.850 -100      13.450             –        13.450 200      13.450 -100      13.300 -100           13.800 -50       13.800       13.383
Lứt loại 2     12.750 -100      12.750             –        12.800 50      12.750 -25      12.750 -50    12.800 -50       12.800             –         12.800       12.771
Xát trắng loại 1           15.650             –                15.350 -50    15.500             –         16.100             –         16.100       15.650
Xát trắng loại 2           14.950 -200              15.000 -50    14.950 -150       14.950 -50       15.000       14.963
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.350 -500      11.300 -450      11.250             –        11.200 200      11.150            –      11.500             –         12.700 -200       12.700       11.493
Tấm 2/3          10.200 -450      11.050             –              9.550            –             10.400 -100       11.050       10.300
Tấm 3/4       9.650              –          9.400             –          9.450 -100                         9.650         9.500
Cám xát       6.650              –          6.650 -100        6.700             –          6.650             –          6.525 -25      6.650             –           6.600 -100         6.700         6.632
Cám lau       6.650              –          6.550 -100        6.700             –          6.650             –          6.525 -25      6.650             –           6.600 -100         6.700         6.618
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     15.400 100      15.400 -150      15.300 -150      15.200 250      15.200 -200    15.400             –         15.100 -50       15.400       15.286
10%          15.300 -150              15.000 -200               15.300       15.150
15%     15.200 100      15.200 -150      15.100 -150          14.800 -200    15.100             –         14.900 -50       15.200       15.050
20%                      14.500 -300               14.500       14.500
25%     15.000 100      15.000 -150      14.900 -150          14.100 -500    14.900             –         14.650 -50       15.000       14.758
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76