Giá lúa gạo nội địa ngày 30/03/2023-07/04/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
07/04 +/- 07/04 +/- 07/04 +/- 07/04 +/- 07/04 +/- 07/04 +/- 07/04 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.650 300     6.350          –        6.550          –          6.550          –          6.400 100             6.650 -200         6.650         6.525
Lúa thường       6.550 400     6.150          –        6.450 50        6.400          –          6.200            –        6.200 -50         6.200 -50         6.550         6.307
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.250 400     6.550          –        7.850 -150        7.800 -50        6.625 100             7.650 -200         8.250         7.454
Lúa thường       8.150 400     6.450          –        7.650 75        7.450 -50        6.450            –               7.200 -50         8.150         7.225
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.250 -200     9.450          –        9.400 -200        9.450 -50        9.250 -150             9.500          –           9.500         9.383
Lứt loại 2       9.150          –       9.250 100      9.175 20        9.150 50        9.125            –        9.150 -50         9.100 -100         9.250         9.157
Xát trắng loại 1        10.550 -100              10.450 -100    10.700          –         10.800 -200       10.800       10.625
Xát trắng loại 2        10.250          –                10.150 250    10.200 -50       10.300 100       10.300       10.225
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       8.950 -100     9.200 50      9.050          –          9.000          –          8.850            –        9.000 50         9.100          –           9.200         9.021
Tấm 2/3         8.700 50      8.850          –              7.850            –               8.800 50         8.850         8.550
Tấm 3/4       7.850          –       8.550 600      8.550          –                           8.550         8.317
Cám xát       6.950 -750     7.650 -100      7.500          –          7.500 -50        7.150 -200      7.500 -50         7.400 -200         7.650         7.379
Cám lau       6.950 -750     7.450 -250      7.500          –          7.500 -50        7.150 -200      7.500 -50         7.400 -200         7.500         7.350
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     10.550 50   10.600 100    10.500 100      10.400 -100      10.400 -100    10.400          –         10.400 150       10.600       10.464
10%       10.550 100              10.350 -100               10.550       10.450
15%     10.350 50   10.500 100    10.200 100          10.300 -100    10.300          –         10.300 150       10.500       10.325
20%       10.450 100              10.100 -100               10.450       10.275
25%     10.150 50   10.400 100      9.900 100            9.900 -100    10.100          –         10.100 150       10.400       10.092
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70