Giá lúa gạo nội địa ngày 29/12/2022-05/01/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
05/01 +/- 05/01 +/- 05/01 +/- 05/01 +/- 05/01 +/- 05/01 +/- 05/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.250 -400     6.550 100      6.250 -400        6.200           –          6.600            –               7.050           –           7.050         6.483
Lúa thường       6.150           –       6.250           –        6.050 -450        6.050           –          6.450            –        6.250 -150         6.400           –           6.450         6.229
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       7.650 -600     6.650 -100      7.850 -300        6.900 100        6.800            –               8.050           –           8.050         7.317
Lúa thường       7.350 -400     6.550           –        7.650 -300        6.650           –          6.700            –               7.400           –           7.650         7.050
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.975 625   10.050 150      9.250 -700        9.925           –        10.050 200           10.350           –         10.350         9.933
Lứt loại 2       9.175 -75     9.200 -150      9.150 -125        9.050 -175        9.125 -125      9.150 -200         9.100 -950         9.200         9.136
Xát trắng loại 1        10.750 150              10.550            –      10.500 50       11.500 100       11.500       10.825
Xát trắng loại 2        10.050           –                10.150            –      10.150 50       10.150 -50       10.150       10.125
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       8.950 -300     9.250 50      9.250 300        8.700           –          8.850            –        8.850           –           9.200           –           9.250         9.007
Tấm 2/3       8.750           –       8.600 -150                8.450            –               8.800 50         8.800         8.650
Tấm 3/4       8.450 100     8.350 -100      8.150 -300                         8.450         8.317
Cám xát       8.050 200     8.250           –        8.050           –          8.050 50        7.900 -150      8.050 -50         8.250 50         8.250         8.086
Cám lau       8.050 200     8.200           –        8.050           –          8.050 50        7.900 -150      8.050 -50         8.250 50         8.250         8.079
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     10.100 -250   10.350           –      10.350        100      10.175 -50      10.400            –      10.300 50       10.300           –         10.400       10.282
10%       10.300           –                10.200            –                 10.300       10.250
15%       9.800 -350   10.250           –      10.150        200            9.900            –      10.000 50       10.150           –         10.250       10.042
20%       10.200           –                  9.700            –                 10.200         9.950
25%       9.500 -450   10.150           –        9.950        300            9.600            –        9.750 50         9.900           –         10.150         9.808
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76