Giá lúa gạo nội địa ngày 29/02/2024-07/03/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
07/03 +/- 07/03 +/- 07/03 +/- 07/03 +/- 07/03 +/- 07/03 +/- 07/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.600 150        7.650 300        7.550                –          7.650 100        7.750 200      7.800 250         8.100 100         8.100         7.729
Lúa thường       7.700 450        7.550 300        7.550 100        7.550 100        7.500 150      7.700 250         7.600 200         7.700         7.593
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       9.000 150        9.250 350        9.200                –          9.250 100        7.950 200             9.100 100         9.250         8.958
Lúa thường       8.800 150        9.150 350        8.900 100        8.900 100        7.750 150             8.600 200         9.150         8.683
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     11.350 100      11.550 300      11.300 25      11.200             –        11.250            –             11.600 -200       11.600       11.375
Lứt loại 2     11.250 100      11.300 250      11.275 125      11.225 75      11.225 75    11.300 150       11.250 150       11.300       11.261
Xát trắng loại 1           13.550             –                13.700 350    13.850             –         13.750 -100       13.850       13.713
Xát trắng loại 2           13.350             –                13.650 450    13.650 350       13.450 300       13.650       13.525
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     10.450 400      10.950 200      10.400                –        10.550 150      10.550            –      10.600             –         10.600             –         10.950       10.586
Tấm 2/3            9.950 50      10.200                –              8.550            –               9.200 -300       10.200         9.475
Tấm 3/4       8.450             –          8.550 -550        9.100                –                           9.100         8.700
Cám xát       5.150 -300        5.650             –          5.300 -200        5.450 -100        5.250 50      5.550 -50         5.350 -200         5.650         5.386
Cám lau       5.150 -300        5.450             –          5.300 -200        5.450 -100        5.250 50      5.550 -50         5.350 -200         5.550         5.357
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     14.000 350      13.800 100      13.700 -150      14.100 450      13.550 50    13.900 300       13.600 400       14.100       13.807
10%          13.700 200              13.450 50               13.700       13.575
15%     13.800 350      13.600 300      13.500 -150          13.350 150    13.700 300       13.400 400       13.800       13.558
20%                      13.200 300               13.200       13.200
25%     13.600 350      13.400 450      13.300 -150          12.600            –      13.500 300       13.100 400       13.600       13.250
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 26/09/2024-03/10/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.350        6.736  -507 
Lúa thường tại kho       8.950        8.342  -575 
Lứt loại 1     12.450      11.300  -317 
Xát trắng loại 1      14.750      13.570  -560 
5% tấm     13.500      12.950  -379 
15% tấm     13.100      12.733  -283 
25% tấm     12.700      12.367  -275 
Tấm 1/2       9.950        9.207  -79 
Cám xát/lau       6.150        6.071  +93 

Tỷ giá

Ngày 27/09/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,01
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15108,80
MYR Malaysian Ringgit 4,13
PHP Philippine Peso 56,02
KRW South Korean Won 1309,86
JPY Japanese Yen 142,64
INR Indian Rupee 83,71
MMK Burmese Kyat 2098,15
PKR Pakistani Rupee 277,82
THB Thai Baht 32,34
VND Vietnamese Dong 24702,39