Giá lúa gạo nội địa ngày 25/04/2024-02/05/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
02/05 +/- 02/05 +/- 02/05 +/- 02/05 +/- 02/05 +/- 25/04 +/- 02/05 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.650 -400        8.250             –          8.250                –          7.650 -650        8.300            –        8.350              –           8.650 100         8.650         8.157
Lúa thường       7.450 -400        8.150             –          8.100                –          7.500 -650        8.050            –        8.150              –           8.350 200         8.350         7.964
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       9.050 -400        9.950             –          9.950 -50        9.900             –          9.700 50           10.200 300       10.200         9.792
Lúa thường       8.850 -400        9.850             –          9.500                –          9.500 -50        9.450            –               9.700 200         9.850         9.475
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     11.800 -50      12.150 100      11.975 25      11.950 -25      11.950 100           12.700 350       12.700       12.088
Lứt loại 2     11.700 -50      11.700 -50      11.650 -175      11.750 -25      11.700 50    11.800              –         11.800 150       11.800       11.729
Xát trắng loại 1           14.150 -200          13.950 200      13.925 -25    14.150              –         14.700 250       14.700       14.175
Xát trắng loại 2           14.000 150          13.825             –        13.850            –      14.000 350       14.150 300       14.150       13.965
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.450               –        11.250 -50      10.500                –        10.450 -300      10.500 -50    10.950              –         10.750             –         11.450       10.836
Tấm 2/3          10.100             –        10.200 -100          10.100            –             10.050             –         10.200       10.113
Tấm 3/4       8.450               –          8.750             –          8.500 -100                         8.750         8.567
Cám xát       5.550 100        5.650 100        5.750                –          5.600 50        5.850 400      5.700 150         5.450 100         5.850         5.650
Cám lau       5.550 100        5.550             –          5.750                –          5.600 50        5.850 400      5.700 150         5.550 100         5.850         5.650
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     14.300 100      14.300 50      14.350 -100      14.350             –        14.300 100    14.350              –         14.450 50       14.450       14.343
10%          14.200 50              14.100 100               14.200       14.150
15%     14.100 100      14.100 150      14.150 -100          13.900 100    14.200              –         14.250 50       14.250       14.117
20%                      13.600 100               13.600       13.600
25%     13.900 100      13.900 150      14.050                –            13.500 300    14.050              –         13.850 150       14.050       13.875
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46