Giá lúa gạo nội địa ngày 25/01/2024-01/02/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
01/02 +/- 01/02 +/- 01/02 +/- 01/02 +/- 01/02 +/- 01/02 +/- 01/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       8.850 -200        8.950 -400        8.850 -500        8.950 -250        8.650 -400      9.000 -350         9.000 -200         9.000         8.893
Lúa thường       8.550 -400        8.850 -300        8.950 -100        8.950 -150        8.550 -350      8.950 -200         8.200 -500         8.950         8.714
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       9.050 -1400      10.800 -450      10.700 -600      10.800 -500        8.850 -400           10.000 -200       10.800       10.033
Lúa thường       8.750 -1500      10.700 -350      10.500 -100      10.600             –          8.750 -350             9.200 -500       10.700         9.750
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     12.650              –        12.650 -700      12.800 -250      12.650 -250      12.750 -500           12.900 -600       12.900       12.733
Lứt loại 2     12.550              –        12.550 -150      12.675 -25      12.725 75      12.650 -100    12.650 -100       12.600 -50       12.725       12.629
Xát trắng loại 1           14.750 -700              14.750 -500    14.750 -1250       15.050 -750       15.050       14.825
Xát trắng loại 2           14.600 -150              14.550 -300    14.650 -200       14.650 -200       14.650       14.613
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.450              –        11.400 -100      11.350 -550      11.650 -300      11.650            –      11.650 -450       12.500 -100       12.500       11.664
Tấm 2/3          10.300 -100      11.150 -450            9.450 -100           10.300             –         11.150       10.300
Tấm 3/4       9.450 400        9.600             –          9.600 -100                         9.600         9.550
Cám xát       6.250              –          6.150 -550        6.400 -150        6.400 -150        6.250 -100      6.400 -150         6.500 -50         6.500         6.336
Cám lau       6.250              –          6.050 -550        6.400 -150        6.400 -150        6.250 -100      6.400 -150         6.500 -50         6.500         6.321
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     15.200 100      14.950 -100      14.950 -150      15.050 -50      14.800 -200    15.050 -50       14.700 -250       15.200       14.957
10%          14.850 -100              14.700 -200               14.850       14.775
15%     15.000 100      14.750 -100      14.750 -150          14.500 -200    14.850 -50       14.500 -250       15.000       14.725
20%                      14.300 -200               14.300       14.300
25%     14.800 100      14.550 -100      14.550 -150          14.000 -200    14.650 -50       14.200 -200       14.800       14.458
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46