Giá lúa gạo nội địa ngày 22/12/2022-29/12/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
29/12 +/- 29/12 +/- 29/12 +/- 29/12 +/- 29/12 +/- 29/12 +/- 29/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.650          –       6.450          –        6.650          –          6.200 -450        6.600 -50             7.050 50         7.050         6.600
Lúa thường       6.150 -100     6.250          –        6.500          –          6.050 -300        6.450            –        6.400          –           6.400          –           6.500         6.314
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.250          –       6.750          –        8.150          –          6.800 -150        6.800 -100             8.050 50         8.250         7.467
Lúa thường       7.750 -100     6.550          –        7.950          –          6.650 -50        6.700            –               7.400          –           7.950         7.167
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.350 100     9.900          –        9.950          –          9.925 175        9.850            –             10.200          –         10.200         9.863
Lứt loại 2       9.250 100     9.350          –        9.275          –          9.225 25        9.250            –        9.350          –         10.050 850       10.050         9.393
Xát trắng loại 1        10.600 -50              10.550 100    10.450          –         11.400 300       11.400       10.750
Xát trắng loại 2        10.050          –                10.150            –      10.100          –         10.200 150       10.200       10.125
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       9.250          –       9.200 -50      8.950          –          8.700          –          8.850            –        8.850          –           9.200 -100         9.250         9.000
Tấm 2/3            –       8.750          –        8.750          –              8.450            –               8.750 -100         8.750         8.675
Tấm 3/4       8.350 -100     8.450 -100      8.450          –                           8.450         8.417
Cám xát       7.850 -300     8.250 -100      8.050 -50        8.000 -150        8.050 -200      8.100 -150         8.200 50         8.250         8.071
Cám lau       7.850 -300     8.200 -100      8.050 -50        8.000 -150        8.050 -200      8.100 -150         8.200 50         8.200         8.064
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     10.350          –     10.350 -50    10.250          –        10.225 175      10.400            –      10.250          –         10.300 100       10.400       10.304
10%       10.300 -50              10.200            –                 10.300       10.250
15%     10.150          –     10.250 -50      9.950          –              9.900            –        9.950          –         10.150 100       10.250       10.058
20%       10.200 -50                9.700            –                 10.200         9.950
25%       9.950          –     10.150 -50      9.650          –              9.600            –        9.700          –           9.900 100       10.150         9.825
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76