Giá lúa gạo nội địa ngày 20/04/2023-27/04/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
27/04 +/- 27/04 +/- 27/04 +/- 27/04 +/- 27/04 +/- 27/04 +/- 27/04 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.450          –       6.350 -200      6.750 100        6.550 -200        6.750            –               7.000          –           7.000         6.642
Lúa thường       6.250          –       6.200 -50      6.550          –          6.400 -200        6.600            –        6.600 150         6.600          –           6.600         6.457
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.050          –       6.550          –        8.250 100        7.750 -50        7.000            –               8.000          –           8.250         7.600
Lúa thường       7.850          –       6.450          –        7.800          –          7.450          –          6.850            –               7.600          –           7.850         7.333
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.650          –     10.050 -200      9.800 -150        9.700 -50        9.750            –             10.200          –         10.200         9.858
Lứt loại 2       9.550          –     10.350 700      9.625 350        9.625 175        9.475            –        9.550 100         9.600          –         10.350         9.682
Xát trắng loại 1        11.150 -300              10.950            –      10.950 150       11.500          –         11.500       11.138
Xát trắng loại 2        10.550          –                10.675 250    10.650 100       10.850          –         10.850       10.681
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       9.150          –       9.250 100      9.050 100        9.000 -150        9.150            –        9.250          –           9.300          –           9.300         9.164
Tấm 2/3         8.750 50      8.950 200            7.950            –               8.800          –           8.950         8.613
Tấm 3/4       8.450          –       8.550 -50      8.550 100                         8.550         8.517
Cám xát       7.150          –       7.450 -100      7.225 -825        7.350 250        7.150            –        7.400 250         7.450          –           7.450         7.311
Cám lau       7.150          –       7.400 100      7.225 -825        7.350 250        7.150            –        7.400 250         7.450          –           7.450         7.304
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     11.000          –     10.800 -50    10.950 700      10.750 -50      10.800            –      10.900 50       10.950          –         11.000       10.879
10%       10.700 -50              10.750            –                 10.750       10.725
15%     10.800          –     10.600 -50    10.650 700          10.700            –      10.800 100       10.850          –         10.850       10.733
20%       10.500 -50              10.500            –                 10.500       10.500
25%     10.600          –     10.400 -50    10.350 700          10.300            –      10.500 100       10.650          –         10.650       10.467
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 22/08/2024-29/08/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.950        7.707  -43 
Lúa thường tại kho       9.950        9.383  +8 
Lứt loại 1     13.050      12.100  -33 
Xát trắng loại 1      14.950      14.470  +10 
5% tấm     13.800      13.721  -107 
15% tấm     13.600      13.467  -108 
25% tấm     13.400      13.150  -108 
Tấm 1/2     10.950      10.036  +14 
Cám xát/lau       7.250        7.121  -64 

Tỷ giá

Ngày 29/08/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,10
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15460,31
MYR Malaysian Ringgit 4,31
PHP Philippine Peso 56,21
KRW South Korean Won 1332,32
JPY Japanese Yen 145,00
INR Indian Rupee 83,87
MMK Burmese Kyat 2098,95
PKR Pakistani Rupee 279,33
THB Thai Baht 33,94
VND Vietnamese Dong 24927,73