Giá lúa gạo nội địa ngày 18/01/2024-25/01/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
25/01 +/- 25/01 +/- 25/01 +/- 25/01 +/- 25/01 +/- 25/01 +/- 25/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       9.050 -400        9.350 -200        9.350 -100        9.200 -200        9.050 -300      9.350 -200         9.200 -500         9.350         9.221
Lúa thường       8.950 -300        9.150 -200        9.050 -50        9.100 -150        8.900 -200      9.150 -100         8.700 -500         9.150         9.000
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     10.450 -400      11.250 -250      11.300 -200      11.300 -200        9.250 -300           10.200 -500       11.300       10.625
Lúa thường     10.250 -400      11.050 -200      10.600 -125      10.600 -200        9.100 -200             9.700 -500       11.050       10.217
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     12.650 -200      13.350 -500      13.050 -525      12.900 -750      13.250 -500           13.500 -800       13.500       13.117
Lứt loại 2     12.550 -200      12.700 -100      12.700 75      12.650 -100      12.750            –      12.750 -150       12.650 -250       12.750       12.679
Xát trắng loại 1           15.450 -800              15.250 -700    16.000 -300       15.800 -800       16.000       15.625
Xát trắng loại 2           14.750 -250              14.850            –      14.850 -150       14.850 -150       14.850       14.825
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.450 -100      11.500 -200      11.900 -200      11.950 -100      11.650 -100    12.100             –         12.600 -200       12.600       11.879
Tấm 2/3          10.400 -300      11.600 -100            9.550            –             10.300             –         11.600       10.463
Tấm 3/4       9.050 -600        9.600             –          9.700 -100                         9.700         9.450
Cám xát       6.250 -200        6.700 -50        6.550 -150        6.550             –          6.350            –        6.550 -100         6.550 -300         6.700         6.500
Cám lau       6.250  `         6.600 -50        6.550 -150        6.550             –          6.350            –        6.550 -100         6.550 -300         6.600         6.486
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     15.100 -300      15.050 -300      14.950 -150      15.100 -250      15.000 -300    15.100 -300       14.950 -150       15.100       15.036
10%          14.950 -300              14.900 -200               14.950       14.925
15%     14.900 -300      14.850 -300      14.750 -150          14.700 -200    14.900 -200       14.750 -150       14.900       14.808
20%                      14.500 -200               14.500       14.500
25%     14.700 -300      14.650 -300      14.550 -150          14.200 -100    14.700 -250       14.400 -150       14.700       14.533
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 26/09/2024-03/10/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.350        6.736  -507 
Lúa thường tại kho       8.950        8.342  -575 
Lứt loại 1     12.450      11.300  -317 
Xát trắng loại 1      14.750      13.570  -560 
5% tấm     13.500      12.950  -379 
15% tấm     13.100      12.733  -283 
25% tấm     12.700      12.367  -275 
Tấm 1/2       9.950        9.207  -79 
Cám xát/lau       6.150        6.071  +93 

Tỷ giá

Ngày 27/09/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,01
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15108,80
MYR Malaysian Ringgit 4,13
PHP Philippine Peso 56,02
KRW South Korean Won 1309,86
JPY Japanese Yen 142,64
INR Indian Rupee 83,71
MMK Burmese Kyat 2098,15
PKR Pakistani Rupee 277,82
THB Thai Baht 32,34
VND Vietnamese Dong 24702,39