Giá lúa gạo nội địa ngày 15/02/2024-22/02/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
22/02 +/- 22/02 +/- 22/02 +/- 22/02 +/- 22/02 +/- 22/02 +/- 22/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.350 -1300        7.650 -1100        7.550 -1100        7.450 -1250        7.350 -1400      8.000 -950         8.300 -600         8.300         7.664
Lúa thường       7.250 -1300        7.550 -1100        7.550 -1050        7.400 -1250        7.200 -1450      7.950 -800         8.000 -750         8.000         7.557
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.750 -1300        9.250 -1100        9.200 -1250        9.250 -1150        7.550 -1700             9.300 -900         9.300         8.883
Lúa thường       8.550 -1300        9.150 -1000        8.900 -1200        9.100 -1100        7.400 -1700             9.000 -1050         9.150         8.683
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     10.950 -1600      10.950 -1700      10.750 -1950      10.750 -2000      10.750 -1950           11.350 -1400       11.350       10.917
Lứt loại 2     10.850 -1600      10.750 -1800      10.625 -1925      10.550 -2000      10.550 -2000    10.750 -1850       10.600 -1400       10.850       10.668
Xát trắng loại 1           13.550 -1800              13.250 -2150    13.800 -1150       13.800 -1400       13.800       13.600
Xát trắng loại 2           13.250 -1750              13.050 -2150    13.250 -1250       13.200 -1400       13.250       13.188
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     10.750 -700      10.650 -850      10.450 -950      10.700 -800      10.550 -1100    10.700 -1250       10.700 -1250       10.750       10.643
Tấm 2/3            9.900 -500      10.200 -900            8.550 -1700             9.500 -800       10.200         9.538
Tấm 3/4       8.950 -500        9.050 -550        8.900 -700                         9.050         8.967
Cám xát       5.550 -800        5.950 -650        5.600 -900        5.650 -900        5.600 -750      5.700 -850         5.700 -850         5.950         5.679
Cám lau       5.550 -800        5.900 -600        5.600 -900        5.650 -900        5.600 -750      5.700 -850         5.700 -850         5.900         5.671
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     13.200 -1450      13.575 -1175      13.400 -150      13.550 -1150      13.200 -1600    13.500 -1400       13.300 -1650       13.575       13.389
10%          13.400 -1250              13.100 -1600               13.400       13.250
15%     13.000 -1450      13.200 -1250      13.200 -150          12.900 -1600    13.200 -1400       13.100 -1650       13.200       13.100
20%                      12.700 -1600               12.700       12.700
25%     12.800 -1450      12.850 -1450      13.000 -150          12.500 -1600    13.000 -1400       12.800 -1600       13.000       12.825
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46