Giá lúa gạo nội địa ngày 14/12/2023-21/12/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
21/12 +/- 21/12 +/- 21/12 +/- 21/12 +/- 21/12 +/- 21/12 +/- 21/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       9.350 100        9.250             –          9.300 150        9.250 200        9.200 100      9.300             –           9.600             –           9.600         9.321
Lúa thường       9.050              –          9.050             –          9.150 100        9.050 100        9.200 100      9.100 50         9.050 150         9.200         9.093
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     10.750 100      11.150             –        11.200 150      11.150 100        9.400 100           10.600             –         11.200       10.708
Lúa thường     10.550 100      10.900             –        10.750 150      10.750 200        9.400 100           10.050 150       10.900       10.400
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     12.950              –        13.700 50      13.725 125      13.650 200      13.725 225           13.950 50       13.950       13.617
Lứt loại 2     12.850              –        12.950 25      13.000 100      13.075 325      13.050 200    13.000 100       13.000 50       13.075       12.989
Xát trắng loại 1           15.750             –                15.750 300    15.750 150       16.250 100       16.250       15.875
Xát trắng loại 2           15.150             –                15.150 50    15.150 100       15.200 150       15.200       15.163
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.450              –        11.150 50      11.400 150      11.500 300      11.250 100    11.500             –         12.800 100       12.800       11.579
Tấm 2/3          10.150 50      11.200 150            9.450 -100           10.300             –         11.200       10.275
Tấm 3/4       9.650              –          9.400             –          9.450             –                           9.650         9.500
Cám xát       6.650              –          6.700             –          6.650             –          6.650             –          6.600 100      6.650             –           6.700 50         6.700         6.657
Cám lau       6.650              –          6.650             –          6.650             –          6.650             –          6.600 100      6.650             –           6.700 50         6.700         6.650
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     15.600 200      15.550             –        15.450 -150      15.150 -50      15.500 200    15.500             –         15.300 150       15.600       15.436
10%          15.450             –                15.200            –                 15.450       15.325
15%     15.400 200      15.350             –        15.250 -150          15.100 100    15.200             –         15.100 150       15.400       15.233
20%                      14.800 100               14.800       14.800
25%     15.200 200      15.150             –        15.050 -150          14.300 100    15.050             –         14.850 150       15.200       14.933
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13