Giá lúa gạo nội địa ngày 14/03/2024-21/03/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
21/03 +/- 21/03 +/- 21/03 +/- 21/03 +/- 21/03 +/- 21/03 +/- 21/03 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.750             –          7.850 100        7.650 -100        7.750 -50        7.700 -100      7.850             –           8.300 -100         8.300         7.836
Lúa thường       7.650 -100        7.750 100        7.550 -100        7.650             –          7.500            –        7.750 -50         7.700 -50         7.750         7.650
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       9.150             –          9.500 150        9.300 -100        9.350 -50        7.900 -100             9.300 -100         9.500         9.083
Lúa thường       8.950             –          9.375 125        8.900 -150        9.100 -50        7.700            –               8.700 -50         9.375         8.788
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     11.750 400      11.750             –        11.150 -200      11.075 -275      11.050 -250           11.800 100       11.800       11.429
Lứt loại 2     11.250             –        11.450 50      11.000 -250      10.850 -475      10.650 -600    11.400             –         10.900 -350       11.450       11.071
Xát trắng loại 1           13.950             –                13.550 50    13.950             –         13.850 -100       13.950       13.825
Xát trắng loại 2           13.750 -100              13.250 -200    13.800 -50       13.450 -100       13.800       13.563
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     10.450             –        10.850 -100      10.400                –        10.450             –        10.550 100    10.850 -100       10.800 -100       10.850       10.621
Tấm 2/3            9.750 -200      10.200                –              8.550            –               9.500 200       10.200         9.500
Tấm 3/4       8.450             –          8.500 -50        9.150 50                         9.150         8.700
Cám xát       5.250             –          5.450             –          5.450 100        5.250             –          5.250            –        5.450             –           5.250 -150         5.450         5.336
Cám lau       5.250             –          5.350             –          5.450 100        5.250             –          5.250            –        5.450             –           5.250 -150         5.450         5.321
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     13.600 -500      14.100 -200      13.700 -150      13.800 -250      13.500 -100    14.100 -100       13.650 -100       14.100       13.779
10%          14.000 -200              13.400 -100               14.000       13.700
15%     13.400 -500      13.900 -200      13.500 -150          13.300 -100    13.900 -100       13.450 -100       13.900       13.575
20%                      13.100 -100               13.100       13.100
25%     13.200 -500      13.700 -200      13.400 -150          12.800 -100    13.700 -100       13.150 -100       13.700       13.325
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 29/08/2024-05/09/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.650        7.507  -200 
Lúa thường tại kho       9.550        9.125  -258 
Lứt loại 1     12.750      11.700  -400 
Xát trắng loại 1      14.750      14.370  -100 
5% tấm     13.700      13.536  -186 
15% tấm     13.450      13.233  -233 
25% tấm     13.100      12.950  -200 
Tấm 1/2     10.950        9.843  -193 
Cám xát/lau       7.150        6.979  -143 

Tỷ giá

Ngày 29/08/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,10
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15460,31
MYR Malaysian Ringgit 4,31
PHP Philippine Peso 56,21
KRW South Korean Won 1332,32
JPY Japanese Yen 145,00
INR Indian Rupee 83,87
MMK Burmese Kyat 2098,95
PKR Pakistani Rupee 279,33
THB Thai Baht 33,94
VND Vietnamese Dong 24927,73