Giá lúa gạo nội địa ngày 13/04/2023-20/04/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
20/04 +/- 20/04 +/- 20/04 +/- 20/04 +/- 20/04 +/- 20/04 +/- 20/04 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài           6.450 -200     6.550 200      6.650          –          6.750 100        6.750 200             7.000          –           7.000         6.692
Lúa thường           6.250 -300     6.250 100      6.550          –          6.600 50        6.600 150      6.450          –           6.600 150         6.600         6.471
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài           8.050 -200     6.550          –        8.150          –          7.800          –          7.000 200             8.000          –           8.150         7.592
Lúa thường           7.850 -300     6.450          –        7.800          –          7.450          –          6.850 150             7.600 150         7.850         7.333
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1           9.650 400   10.250 700      9.950 150        9.750 100        9.750 100           10.200          –         10.250         9.925
Lứt loại 2           9.550 400     9.650 300      9.275 -100        9.450 100        9.475 125      9.450 150         9.600 300         9.650         9.493
Xát trắng loại 1        11.450 800              10.950 300    10.800 100       11.500 400       11.500       11.175
Xát trắng loại 2        10.550 150              10.675 250    10.550 150       10.850 400       10.850       10.656
Phụ Phẩm
Tấm 1/2           9.150 200     9.150          –        8.950          –          9.150 100        9.150 100      9.250 200         9.300 200         9.300         9.157
Tấm 2/3         8.700 -50      8.750 -150            7.950            –               8.800 100         8.800         8.550
Tấm 3/4           8.450 600     8.600 50      8.450          –                           8.600         8.500
Cám xát           7.150 200     7.550          –        8.050 1000        7.100 50        7.150 100      7.150 50         7.450 350         8.050         7.371
Cám lau           7.150 200     7.300 -50      8.050 1000        7.100 50        7.150 100      7.150 50         7.450 350         8.050         7.336
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%         11.000 450   10.850 100    10.250 -400      10.800 100      10.800 100    10.850 300       10.950 400       11.000       10.786
10%       10.750 100              10.750 100               10.750       10.750
15%         10.800 450   10.650 100      9.950 -400          10.700 100    10.700 300       10.850 400       10.850       10.608
20%       10.550 100              10.500 100               10.550       10.525
25%         10.600 450   10.450 100      9.650 -400          10.300 100    10.400 200       10.650 400       10.650       10.342
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70