Giá lúa gạo nội địa ngày 11/01/2024-18/01/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
18/01 +/- 18/01 +/- 18/01 +/- 18/01 +/- 18/01 +/- 18/01 +/- 18/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       9.450              –          9.550 -150        9.450 -150        9.400 -200        9.350 -150      9.550 -150         9.700 -700         9.700         9.493
Lúa thường       9.250 200        9.350             –          9.100 -200        9.250 -100        9.100 -200      9.250 -100         9.200 -100         9.350         9.214
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     10.850              –        11.500 -150      11.500 -25      11.500 -50        9.550 -150           10.700 -700       11.500       10.933
Lúa thường     10.650              –        11.250             –        10.725 -175      10.800             –          9.300 -200           10.200 -100       11.250       10.488
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     12.850 -100      13.850 -500      13.575 -525      13.650 -400      13.750 -200           14.300 -150       14.300       13.663
Lứt loại 2     12.750 -100      12.800 -250      12.625 -300      12.750 -175      12.750 -300    12.900 -200       12.900 -200       12.900       12.782
Xát trắng loại 1           16.250 -100              15.950 -200    16.300             –         16.600 -150       16.600       16.275
Xát trắng loại 2           15.000 -50              14.850 -300    15.000 -200       15.000 -150       15.000       14.963
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.550              –        11.700             –        12.100 200      12.050             –        11.750            –      12.100             –         12.800 -100       12.800       12.007
Tấm 2/3          10.700             –        11.700 150            9.550 200           10.300             –         11.700       10.563
Tấm 3/4       9.650 200        9.600             –          9.800 100                         9.800         9.683
Cám xát       6.450 -200        6.750             –          6.700             –          6.550             –          6.350 50      6.650             –           6.850             –           6.850         6.614
Cám lau       6.450  `         6.650 -50        6.700             –          6.550             –          6.350 50      6.650             –           6.850             –           6.850         6.600
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     15.400 -100      15.350 -250      15.000 -150      15.350 -150      15.300 -300    15.400 -200       15.100 -200       15.400       15.271
10%          15.250 -250              15.100 -300               15.250       15.175
15%     15.200 -100      15.150 -250      14.800 -150          14.900 -300    15.100 -200       14.900 -200       15.200       15.008
20%                      14.700 -300               14.700       14.700
25%     15.000 -100      14.950 -250      14.600 -150          14.300 -300    14.950 -200       14.550 -200       15.000       14.725
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.200  +50 
Lúa thường tại kho       9.650        8.933  +117 
Lứt loại 1     13.750      12.492  +492 
Xát trắng loại 1      16.050      15.010  +630 
5% tấm     13.200      13.079  +46 
15% tấm     12.850      12.775  +42 
25% tấm     12.600      12.400  +67 
Tấm 1/2       9.450        8.779  +7 
Cám xát/lau       6.250        6.043  -157 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82