Giá lúa gạo nội địa ngày 08/12/2022-15/12/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
15/12 +/- 15/12 +/- 15/12 +/- 15/12 +/- 15/12 +/- 15/12 +/- 15/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.650           –       6.450 -100      6.625           –          6.625 -25        6.650 -100             7.000           –           7.000         6.667
Lúa thường       6.250           –       6.250           –        6.475           –          6.325 -25        6.450            –        6.400           –           6.450 -100         6.475         6.371
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.250           –       6.750           –        8.100           –          6.950 -50        6.900 -100             8.000           –           8.250         7.492
Lúa thường       7.850           –       6.550           –        7.900           –          6.700 -50        6.700            –               7.450 -100         7.900         7.192
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.350           –       9.850           –        9.850           –          9.750 -100        9.850            –             10.150           –         10.150         9.800
Lứt loại 2       9.450           –       9.350           –        9.375           –          9.325 25        9.250            –        9.350           –           9.350           –           9.450         9.350
Xát trắng loại 1        10.750 300              10.450            –      10.450           –         11.150 -50       11.150       10.700
Xát trắng loại 2        10.150 100              10.150 200    10.100 50       10.200           –         10.200       10.150
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       9.250           –       9.350           –        9.050 -50        8.900 -50        8.850 -200      8.900 -150         9.400           –           9.400         9.100
Tấm 2/3             –       8.750 -100      8.950           –              8.450            –               8.900 -50         8.950         8.763
Tấm 3/4       8.250           –       8.550 -100      8.450           –                           8.550         8.417
Cám xát       8.450 200     8.350 -100      8.325 -25        8.225 -175        8.250 -200      8.300 -100         8.300 -250         8.450         8.314
Cám lau       8.450 200     8.300 -50      8.325 -25        8.225 -175        8.250 -200      8.300 -100         8.300 -250         8.450         8.307
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     10.300 -50   10.400 50    10.350           –        10.275 25      10.400            –      10.300           –         10.300           –         10.400       10.332
10%       10.350 50              10.200            –                 10.350       10.275
15%     10.100 -50   10.300 50    10.050           –              9.900            –      10.000 50       10.150           –         10.300       10.083
20%       10.250 50                9.700            –                 10.250         9.975
25%       9.900 -50   10.200 50      9.750           –              9.600            –        9.750           –           9.900           –         10.200         9.850
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76