Giá lúa gạo nội địa ngày 04/01/2024-11/01/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
11/01 +/- 11/01 +/- 11/01 +/- 11/01 +/- 11/01 +/- 11/01 +/- 11/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       9.450              –          9.700 200        9.600 100        9.600 100        9.500 300      9.700 200       10.400 200       10.400         9.707
Lúa thường       9.050              –          9.350 100        9.300             –          9.350 100        9.300            –        9.350             –           9.300             –           9.350         9.286
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     10.850              –        11.650 200      11.525 100      11.550 300        9.700 300           11.400 200       11.650       11.113
Lúa thường     10.650              –        11.250 100      10.900             –        10.800             –          9.500            –             10.300             –         11.250       10.567
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     12.950 -200      14.350 400      14.100 150      14.050 50      13.950 25           14.450 250       14.450       13.975
Lứt loại 2     12.850 -200      13.050 -100      12.925 -175      12.925 -225      13.050 -75    13.100 -100       13.100 -50       13.100       13.000
Xát trắng loại 1           16.350 400              16.150 200    16.300 300       16.750 200       16.750       16.388
Xát trắng loại 2           15.050 -100              15.150            –      15.200             –         15.150 -50       15.200       15.138
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.550 100      11.700 50      11.900 300      12.050 50      11.750            –      12.100             –         12.900             –         12.900       11.993
Tấm 2/3          10.700 100      11.550 150            9.350            –             10.300             –         11.550       10.475
Tấm 3/4       9.450 -300        9.600 -50        9.700 -100                         9.700         9.583
Cám xát       6.650              –          6.750 100        6.700             –          6.550 -100        6.300 -200      6.650             –           6.850 -50         6.850         6.636
Cám lau       6.650  `         6.700 100        6.700             –          6.550 -100        6.300 -200      6.650             –           6.850 -50         6.850         6.629
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     15.500              –        15.600 -50      15.350 -150      15.500 300      15.600            –      15.600             –         15.300             –         15.600       15.493
10%          15.500 -50              15.400            –                 15.500       15.450
15%     15.300              –        15.400 -50      15.150 -150          15.200            –      15.300             –         15.100             –         15.400       15.242
20%                      15.000            –                 15.000       15.000
25%     15.100              –        15.200 -50      14.950 -150          14.600            –      15.150             –         14.750             –         15.200       14.958
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13