Giá lúa gạo nội địa ngày 01/06/2023-08/06/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
08/06 +/- 08/06 +/- 08/06 +/- 08/06 +/- 08/06 +/- 08/06 +/- 08/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.550        100     6.450 -200      6.650          –          6.550 -100        6.400 -250             6.700          –           6.700         6.550
Lúa thường       6.350          –       6.350 -200      6.550          50        6.300 -150        6.350 -100      6.350 -100         6.500        100         6.550         6.393
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.150        100     7.850 -200      8.150          –          8.000 -100        8.050           50             7.700          –           8.150         7.983
Lúa thường       7.950          –       7.750 -200      7.750          50        7.750 -100        7.700         100             7.500        100         7.950         7.733
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.850        100     9.900 -50      9.850 -75        9.950          –          9.925 -25           10.000          –         10.000         9.913
Lứt loại 2       9.750        100     9.800          50      9.735          35        9.850          –          9.825           75      9.850          100         9.700          50         9.850         9.787
Xát trắng loại 1        11.150 -200              11.250 -100    11.250 -100       11.400          50       11.400       11.263
Xát trắng loại 2        11.050        100              10.850 -100    10.950             –         10.950          50       11.050       10.950
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       9.550          –       9.500          –        9.350          50        9.050          50        9.375           25      9.350             –           9.500          –           9.550         9.382
Tấm 2/3         9.050          50      9.350          50            7.950 -1050             9.200          –           9.350         8.888
Tấm 3/4       8.650        200     8.800        100      8.750          –                           8.800         8.733
Cám xát       7.450          –       7.500          50      7.450          50        7.625          25        7.100 -350      7.550             –           7.550          –           7.625         7.461
Cám lau       7.450          –       7.450        100      7.450          50        7.625          25        7.100 -350      7.550             –           7.550          –           7.625         7.454
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     11.350          50   11.250          50    11.150          50      11.100          –        11.200         100    11.100 -100       11.100        100       11.350       11.179
10%       11.150          50              11.000 -50               11.150       11.075
15%     11.150          50   11.050          50    10.850          50          10.700 -300    11.000 -100       11.000        100       11.150       10.958
20%                      10.500 -400               10.500       10.500
25%     10.950          50   10.950          50    10.550          50          10.400 -300    10.600 -100       10.850        100       10.950       10.717
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76